De HSG 2005 (cat tien)
Chia sẻ bởi Ngô Thị Huyền |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: de HSG 2005 (cat tien) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG KỲ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC CÁT TIÊN Khoá ngày31 /12/2005
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 150 phút ( không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Câu III. HHUD số 11. tr 13
Từ các chất CaCO3, H2O , CuSO4, KClO3, FeS2. Hãy viết các phương trình phản ứng điều chế: Vôi sống, vôi tôi, CuO, CuCl2, CaSO4 , KOH, Fe2(SO4)3. Các điều kiện phản ứng và chất xúc tác cần thiết coi như có đủ.
Hướng dẫn:
Điều chế vôi sống: CaCO3 CaO + CO2
Điều chế vôi tôi : CaO + H2 O ( Ca(OH)2
Điều chế CuO: CuSO4 + Ca(OH)2 ( Cu(OH)2 + CaSO4
Cu(OH)2 CuO+ H2 O
Điều chế CuCl2 , KOH:
2KClO3 2 KCl + 3O2
2KCl + 2H2 O ( 2KOH + Cl2 + H2
Cl2 + H2 2HCl
CuO+ 2HCl ( CuCl2 + H2 O
Điều chế CaSO4: 4FeS2 + 11O2 ( 2Fe2O3 + 8O2
2SO2 + O2 ( 2SO3
SO3 + H2 O ( H2SO4
Ca(OH)2 + H2SO4 ( CaSO4 + 2H2 O
Điều chế Fe2(SO4)3: Fe2O3 + 3H2SO4 ( Fe2(SO4)3 + 3H2 O
Câu 2: Câu 25. tr. 57. VAT
Nhiệt phân một lượng MgCO3 sau một thời gian thu được chất rắn A và khí B. Hấp thụ hết khí B bằng dung dịch NaOH được dung dịch C. Dung dịch C vừa tác dụng với BaCl2, vừa tác dụng với KOH. Hoà tan chất rắn A bằng axit HCl dư thu được khí B và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D được muối khan E. Điện phân E nóng chảy được kim loại M.
Xác định thành phần A, B, C, D, E, M. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Hướng dẫn:
MgCO3 MgO + CO2
- Khí B là: CO2
- Chất rắn A chứa hai chất: MgO và MgCO3
CO2 + 2NaOH ( Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH ( NaHCO3
- Dung dịch C chứa hai muối: Na2CO3, NaHCO3
- Muối Na2CO3 tác dụng với BaCl2, còn NaHCO3 tác dụng với KOH
Na2CO3 + BaCl2 ( BaCO3 + 2NaCl
2NaHCO3 + 2KOH ( K2CO3 + Na2CO3 + 2H2 O
MgO + 2HCl ( MgCl2 + H2 O
MgCO3 + 2HCl ( MgCl2 + H2 O
- Muối khan E là MgCl2 Mg + Cl2
- Kim loại E là Mg
Câu 3: Câu 38. tr. 59. VAT
Hỗn hợp khí A gồm CO, CO2, SO2
Cho A đi qua dung dịch NaOH dư được khí B1 và dung dịch B2.
Cho A đ qua dung dịch H2S được khí C1
Cho A đi qua dung dịch NaOH không dư được khí D1 và dung dịch D2
Trộn A với O2 dư , đốt nóng thu được khí X. Hòa tan khí X bằng H2SO4 90% được khí Y và chất lỏng Z. Viết các phương trình phản ứng.
Hướng dẫn:
SO2 + 2NaOH ( Na2SO3 + H2O
CO2 + 2NaOH ( Na2CO3 + H2O
Khí B1 là CO
Dung dịch B2 chứa Na2SO3; Na2CO3
A đi qua dung dịch H2S:
SO2 + 2H2S ( 3S ( + 2H2O; có kết tủa màu vàng
Khí C1 là CO, CO2
Cho A đi qua dung dịch NaOH không dư :
SO2 + NaOH ( NaHSO3
CO2 + NaOH ( NaHCO3
Khí D1 là CO và dung dịch thu được chứa NaHSO3 vàNaHCO3
Trộn A với O2 dư , đốt nóng với xúc tác Pt
2 SO2 + O2 2 SO3
Hòa tan bằng H2SO4 90%:
SO3 + H2 O ( H2SO4
nSO3+ H2SO4 ( H2SO4 . nSO3 ( ôlêum)
Câu 4: 36. tr 17 NNA
Nêu phương pháp tinh chế Cu trong quặng Cu có lẫn Fe, S và Ag.
Hướng dẫn:
Hòa tan quặng trong dung dịch HCl, Fe sẽ tan :
Fe + 2 HCl ( FeCl2 + H2(
Đốt quặng trong oxi để loại bỏ Cu và S:
2Cu + O2 2CuO
S + O2 SO2 (
Đem hòa tan hỗn hợp chất rắn gồm CuO và Ag bằng dung dịch HCl :Ag không tác dụng với HCl.
CuO + 2HCl ( CuCl2 + H2O
Lọc được Ag và dung dịch nước lọc, cho dung dịch NaOH vào dung dịch nước lọc, thu được Cu(OH)2 kết tủa.
CuCl2 + 2NaOH ( Cu(OH)2 ( + 2NaCl
Lọc kết tủa, nhiệt phân kết tủa được CuO, khử CuO bằng H2 thu được Cu nguyên chất.
Cu(OH)2 CuO + H2O
CuO + H2 Cu + H2O
Câu 5:
PHÒNG GIÁO DỤC CÁT TIÊN Khoá ngày31 /12/2005
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 150 phút ( không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Câu III. HHUD số 11. tr 13
Từ các chất CaCO3, H2O , CuSO4, KClO3, FeS2. Hãy viết các phương trình phản ứng điều chế: Vôi sống, vôi tôi, CuO, CuCl2, CaSO4 , KOH, Fe2(SO4)3. Các điều kiện phản ứng và chất xúc tác cần thiết coi như có đủ.
Hướng dẫn:
Điều chế vôi sống: CaCO3 CaO + CO2
Điều chế vôi tôi : CaO + H2 O ( Ca(OH)2
Điều chế CuO: CuSO4 + Ca(OH)2 ( Cu(OH)2 + CaSO4
Cu(OH)2 CuO+ H2 O
Điều chế CuCl2 , KOH:
2KClO3 2 KCl + 3O2
2KCl + 2H2 O ( 2KOH + Cl2 + H2
Cl2 + H2 2HCl
CuO+ 2HCl ( CuCl2 + H2 O
Điều chế CaSO4: 4FeS2 + 11O2 ( 2Fe2O3 + 8O2
2SO2 + O2 ( 2SO3
SO3 + H2 O ( H2SO4
Ca(OH)2 + H2SO4 ( CaSO4 + 2H2 O
Điều chế Fe2(SO4)3: Fe2O3 + 3H2SO4 ( Fe2(SO4)3 + 3H2 O
Câu 2: Câu 25. tr. 57. VAT
Nhiệt phân một lượng MgCO3 sau một thời gian thu được chất rắn A và khí B. Hấp thụ hết khí B bằng dung dịch NaOH được dung dịch C. Dung dịch C vừa tác dụng với BaCl2, vừa tác dụng với KOH. Hoà tan chất rắn A bằng axit HCl dư thu được khí B và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D được muối khan E. Điện phân E nóng chảy được kim loại M.
Xác định thành phần A, B, C, D, E, M. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Hướng dẫn:
MgCO3 MgO + CO2
- Khí B là: CO2
- Chất rắn A chứa hai chất: MgO và MgCO3
CO2 + 2NaOH ( Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH ( NaHCO3
- Dung dịch C chứa hai muối: Na2CO3, NaHCO3
- Muối Na2CO3 tác dụng với BaCl2, còn NaHCO3 tác dụng với KOH
Na2CO3 + BaCl2 ( BaCO3 + 2NaCl
2NaHCO3 + 2KOH ( K2CO3 + Na2CO3 + 2H2 O
MgO + 2HCl ( MgCl2 + H2 O
MgCO3 + 2HCl ( MgCl2 + H2 O
- Muối khan E là MgCl2 Mg + Cl2
- Kim loại E là Mg
Câu 3: Câu 38. tr. 59. VAT
Hỗn hợp khí A gồm CO, CO2, SO2
Cho A đi qua dung dịch NaOH dư được khí B1 và dung dịch B2.
Cho A đ qua dung dịch H2S được khí C1
Cho A đi qua dung dịch NaOH không dư được khí D1 và dung dịch D2
Trộn A với O2 dư , đốt nóng thu được khí X. Hòa tan khí X bằng H2SO4 90% được khí Y và chất lỏng Z. Viết các phương trình phản ứng.
Hướng dẫn:
SO2 + 2NaOH ( Na2SO3 + H2O
CO2 + 2NaOH ( Na2CO3 + H2O
Khí B1 là CO
Dung dịch B2 chứa Na2SO3; Na2CO3
A đi qua dung dịch H2S:
SO2 + 2H2S ( 3S ( + 2H2O; có kết tủa màu vàng
Khí C1 là CO, CO2
Cho A đi qua dung dịch NaOH không dư :
SO2 + NaOH ( NaHSO3
CO2 + NaOH ( NaHCO3
Khí D1 là CO và dung dịch thu được chứa NaHSO3 vàNaHCO3
Trộn A với O2 dư , đốt nóng với xúc tác Pt
2 SO2 + O2 2 SO3
Hòa tan bằng H2SO4 90%:
SO3 + H2 O ( H2SO4
nSO3+ H2SO4 ( H2SO4 . nSO3 ( ôlêum)
Câu 4: 36. tr 17 NNA
Nêu phương pháp tinh chế Cu trong quặng Cu có lẫn Fe, S và Ag.
Hướng dẫn:
Hòa tan quặng trong dung dịch HCl, Fe sẽ tan :
Fe + 2 HCl ( FeCl2 + H2(
Đốt quặng trong oxi để loại bỏ Cu và S:
2Cu + O2 2CuO
S + O2 SO2 (
Đem hòa tan hỗn hợp chất rắn gồm CuO và Ag bằng dung dịch HCl :Ag không tác dụng với HCl.
CuO + 2HCl ( CuCl2 + H2O
Lọc được Ag và dung dịch nước lọc, cho dung dịch NaOH vào dung dịch nước lọc, thu được Cu(OH)2 kết tủa.
CuCl2 + 2NaOH ( Cu(OH)2 ( + 2NaCl
Lọc kết tủa, nhiệt phân kết tủa được CuO, khử CuO bằng H2 thu được Cu nguyên chất.
Cu(OH)2 CuO + H2O
CuO + H2 Cu + H2O
Câu 5:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Huyền
Dung lượng: 100,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)