ĐỀ HSG
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Bình |
Ngày 10/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ HSG thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo dục & Đào Tạo Phù NInh
Họ tên, chữ ký
Giám thị số 1:
………………….
Giám thị số 2:
………………….
Bài thi Câu lạc bộ tiếng anh lớp 6
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể giao đề. Đề thi có 04 trang)
Giám khảo 1:
......................................
Giám khảo 2:
......................................
Điểm (bằng số)
Điểm (bằng chữ)
Số phách
Số phách
Kỳ thi
Chọn học sinh giỏi
Hội đồng coi thi huyện Phù Ninh
Môn thi:
Câu lạc bộ tiếng Anh
Ngày thi …./…/20..
Họ và tên thí sinh:
……………………
……………………
Sinh ngày: ………..
Nơi sinh: …………
……………………
Dân tộc: ………….
Năm (nữ): ……….
Tên trường đang học: ……………………
Số báo danh:
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác những từ còn lại bằng cách khoanh tròn vào chữ cái A, B , C hoặc D.
1. A. brush
B. music
C. truck
D. bus
2. A. hour
B. house
C. help
D. home
3. A. plays
B. says
C. days
D. stays
4. A. watches
B. brushes
C. classes
D. lives
5. A. station
B. intersection
C. question
D. invitation
II. Chọn từ, cụm từ thích hợp bằng cách khoanh tròn vào chữ cái A, B , C hoặc D.
1. Phuong can swim ……….. she can’t use the computer.
A. and
B. but
C. very
D. too
2. What is your …………. ? I am fourteen.
A. age
B. country
C. name
D. family
3. When we say “Hello, How are you?”, we are talking to a …………….
A. stranger
B. teacher
C. friend
D. person
4. My brother and I …….. students.
A. am
B. is
C. are
D. being
5. That is my father. …………. is thirty-nine years old.
A. He
B. She
C. It
D. They
6. My apartment is ……......the fifth floor.
A. at
B. from
C. in
D. on
7. Our class …………. English on Wednesday.
A. have
B. in
C. has
D. does
8. Thu and Nga help ………… mother after school.
A. her
B. she
C. their
D. they
9. Where’s the ink-pot?
A. It’s hers
B. It’s on the table
C. It’s of the table
D. It’s mine
10. My pencils are there. Where are yours?
A. Here they are
B. There they aren’t
C. Here it is
D. There it is
11. My aunt and uncle’s children are my …………..
A. nieces
B. nephews
C. cousins
D. sisters
12. Six and three are ……………. .
A. eighteen
B. three
C. nine
D. two
Thí
sinh
không
được
viết
gì
vào
phần
gạch
chéo
này
13. Four pairs are ……………… .
A. four
B. six
C. ten
D. eight
14. He doesn’t like ………… biscuits for breakfast.
A. any
B. some
C. a
D. an
15. They come here ……….. foot.
A. in
B. on
C. by
D. at
16. It’s sunny. Please put ………. your hat.
A. away
B. on
C. off
D. up
17. There are two ……… in our sitting-room.
A. bench
B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Bình
Dung lượng: 83,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)