Đề HS giỏi toán lớp 5 (13-14)

Chia sẻ bởi Đoàn Lương Yên | Ngày 09/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Đề HS giỏi toán lớp 5 (13-14) thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Quảng Trung
Đề khảo sát Học sinh Giỏi- khối 5
năm học 2013 - 2014
Môn Toán : (Thời gian 50 phút ).
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1/ Phân số bé hơn  là : A.  B.  C.  D. 
2/ Một hộp bi có 60 viên bi gồm 2 loại bi xanh và bi đỏ, biết  số bi trong hộp là
bi xanh. Hỏi trong hộp có bao nhiêu bi đỏ ?
A . 42 B. 18 C. 24 D. 35
3/ Phân số nào dưới đây là phân số thập phân
A.  B.  C.  D. 
4/ Số gồm 15 triệu, 72 nghìn và 94 đơn vị viết là:
A. 15 720 094 B. 15 072 094 C. 15 072 940 D. 15 720 940
5/ Giảm  đi 3 lần thì được: A.  B.  C.  D. 
6/ 5 viết dưới dạng số thập phân là:
A . 5,008 B. 5,08 C. 5,8 D. 5,0008
7/ Tỉ số phần trăm của 12 và 20 là :
A. 12% B. 32% C. 40% D. 60%
8/ Bình có 42 viên bi, Bình cho Minh  số bi, cho Dũng  số bi. Hỏi Bình còn lại
bao nhiêu viên bi ?
A. 14 bi B. 26 bi C. 30 bi D. 16 bi
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 498,5 + 597, 48 b) 876,3 – 698,76
c) 45,18 x 23,05 d) 90,54 : 1,8
Câu 2: ( 1,5 điểm) a/ Tìm y biết: 21,25 – 1,25 x y = 11,25
b/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
26cm3 = dm3 ; 7dam2 = km2
Câu 3: ( 2 điểm) Một mảnh vườn hình tam giác có cạnh đáy dài 60m và chiều cao bằng  đáy.
a) Tính diện tích tam giác.
b) Ở giữa mảnh vườn người ta đào một cái ao thả cá. Biết diện tích của ao chiếm 40% diện tích mảnh đất. Hỏi diện tích phần còn lại của vườn là bao nhiêu mét vuông?
Câu 4: ( 1,5điểm) Với vận tốc 4,5 km/giờ một người đi bộ đã đi được quãng đường AB dài 15,75 km . Nếu người đó khởi hành từ Alúc 7 giờ 25 phút thì đến B lúc mấy giờ ?
Câu 5: ( 1điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
21,5 : 5,4 + 16,9 : 5,4 + 15,6 :5,4
Duyệt của BGH nhà trường : Quảng Trung , ngày 24/4/ 2014
Người ra đề: Tổ trưởng tổ 4-5

Hoàng Thị Tuyết Hoa

Trường TH Quảng Trung
Đáp án - Biểu điểm
chấm khảo sát Học sinh giỏi- Môn toán khối 5
năm học 2013 - 2014
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 Điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

Đáp án
D
B
C
B
C
A
D
D

Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

II/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: ( 2 điểm) Đúng mỗi phép tính 0,5 điểm( Phép cộng , phép trừ đặt tính đúng được 0,25 điểm) a) 1095,98 b) 174,54
c) 1041,399 d) 50,3
Câu 2: (1,5 điểm) a/ Tìm y : 21,25 – 1,25 x y = 11,25
1,25 x y = 21,25 - 11,25 ( 0,25 điểm)
1,25 x y = 10 ( 0,25 điểm)
y = 10 : 1,25 ( 0,25 điểm)
y = 8 ( 0,25 điểm)
b/ Điền số thích hợp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoàn Lương Yên
Dung lượng: 71,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)