đê hs gioi Tieng Anh 6

Chia sẻ bởi Đinh Thị Kim Huế | Ngày 10/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: đê hs gioi Tieng Anh 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Week 2
Chuyên đề 1: Các đại từ +Thì hiện tại đơn của động từ thường
I/ Đại từ nhân xưng :
1, Form (dạng)
Đại tư nhân xưng bao gồm đại từ nhân xưng làm chủ ngữ và đại từ nhân xưng làm tân ngữ.
Personal subject pronouns
Ngôi số ít số nhiều
Thứ 1 I we
Thứ 2 you you
Thứ 3 he/she/it they
Personal object pronouns
Ngôi số ít số nhiều
thứ 1 me us
Thứ 2 your your
Thứ 3 him/her/it their

2, Cách dùng: Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ luôn đứng trước động từ chính trong câu, dùng để thay thế cho danh từ được nói ở trước để tránh lặp lại.
Ex: John is here. He can’t stay long(He thay cho John)
The windows are dirty . They must be washed (They thay cho windows)
III/ Tính từ sở hữu(Possessive ajectives)
Tương đương với các đại từ nhân xưng làm chủ ngữ , các sở hữu tính từ ngồm có:
ĐTNX TTSH
I my
We our
You your
He his
She her
It its
They thier
Sở hữu tính từ luôn đứng trước danh từ và tính từ khác (nếu có). Sở hữu tính từ không thay đổi nó có thể được dùng với danh từ số ít hay số nhiều.
Ex: These are my new books.
Where is your English book?
III/ .Thì hiện tại đơn
a.Với động từ Tobe:
He/ She /It /Mai is :
They / You/ We / Mai and Lan are :
I am :
* form. (+) S + Be {+ adj (N)/} = C (Complement) bổ ngữ
*eg: (I am a good teacher
(-) S + Be + not + C
(He is not a student
(?) Be + S + adj
( Are they tall ?
b. Với động từ thường:
* form. (+) He/ She/ It + V- s/es + O.
* eg: ( He watches TV every night.
(+) You/ We/ They / I + Vinf + O
( They watch TV
Câu phủ định và nghi vấn ta phải mượn trợ động từ do/does
(-) He/ She/ It /Nam + does + not + V- inf + O
( She does not watch TV
(-) You/ We / They / I + do + not + V- inf + O
(?) Does + He/ She/ It + V- inf + O ?
( Do you watch TV?
(?) Do + They / You/ We + V- inf + O ?
c. Cách dùng : Diễn tả một hành động:- thường xuyên xảy ra- hành động lặp đi lặp lại
Các trạng từ thường xuyên đi với thì hiên tại đơn (Adv)
never,often, usually, frequently, always, sometimes, every (day/week/night/month…)
Trạng từ chỉ sự thường xuyên luôn đi trước động từ thường, nhưng đi sau động từ TO BE và các trợ động từ
* eg: He always watches TV every night.
They often watch TV
She does usually not watch TV
Do you often watch TV?
* eg: Nam is often late for class.
- Một sự thật hiển nhiên.
* eg: The Earth goes around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)
IV / Các mẫu câu hỏi
1/Hỏi và trả lời về sức khỏe.
How + is / are + S ?
S + am / is /are + adjectives(sức khỏe)
Ex: How are you?
I’m fine thank you .
Để tránh lặp lại câu hỏi ta dùng câu “ And you?”
2/ Hỏi và trả lời về tuổi
How old + is / are + S? = What + is / are + one’s age?
S + am/ is / are + số đếm + ( year(s) old )
Ex: How old are you? = What is your age?
I’m thirteen years old
3/ Hỏi và trả lời về tên
What + is /are + one’s name(s)?
One’s name(s) + is / are + tên
Ex: What is your name?
My name is Lan
What are their names?
Their names are Peter and Mary.
4/ Hỏi và trả lời về địa chỉ
Where + do/ does + S +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Thị Kim Huế
Dung lượng: 99,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)