Đề HS giỏi 2011
Chia sẻ bởi Đào Thị Kim Quyên |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề HS giỏi 2011 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NHO QUAN
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ SƠN
BÀI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 4
NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN TOÁN
(Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng, ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng vào bài thi.
Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 435 106 792 là:
A. 50 000 000
B. 5 000 000
C. 500 000
D. 5 000
Câu 2: Nếu một quả táo cân nặng 50g thì cần có bao nhiêu quả táo như thế để cân nặng được 4kg:
A. 80
B. 50
C. 40
D. 20
Câu 3: Trong các phân số ; ; ; ; các phân số tối giản là:
A. ; ;
B. ; ;
C. ; ;
D. ; ;
Câu 4: Hùng có 8 viên bi gồm 4 viên bi màu xanh, 3 viên bi màu đỏ, 01 viên bi màu vàng. Phân số chỉ phần các viên bi màu vàng trong đó số viên bi của Hùng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Để đánh số trang của 01 quyển sách dày 39 trang thì phải dùng đến chữ số:
A. 39
B. 49
C. 59
D. 69
Câu 6: Để số chia hết cho 3 và 5 thì có thể thay x bởi chữ số:
A. 5
B. 3
C. 0
D. 6
Câu 7: Một hình chữ nhật có diện tích là 5m2, chiều rộng m. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. m2
B. m2
C. m2
D. m2
Câu 8: Lớp 4A có 15 học sinh nữ và 16 học sinh nam. Tỷ số giữa học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9: thế kỷ = ….. năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 20
B. 5
C. 50
D. 80
Câu 10: Hiện nay mẹ hơn con 32 tuổi, 6 năm sau thì thuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
A. Mẹ 36 tuổi con 4 tuổi
B. Mẹ 32 tuổi con 4 tuổi
C. Mẹ 35 tuổi con 3 tuổi
D. Mẹ 34 tuổi con 2 tuổi
PHẦN II: TỰ LUẬN (15 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
a) Với 4 chữ số 6; 6; 1; 2. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 9.
b) Từ các số 2; 3; 4; 5. Hãy lập các phân số bé hơn 1.
Câu 2: (3 điểm) Tìm x:
x : 13 = 7368 : 24
x : = 3 :
+ x = + 2
Câu 3: (4 điểm) Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 48 tuổi. Biết rằng cách đây 4 năm tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
Câu 4: (5 điểm): Chu vi hình chữ nhật ABCD có chiều dài 12cm, chiều rộng 5cm. M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AB, DC.
a) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD và diện tích hình bình hành AMCN.
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp mấy lần diện tích hình bình hành AMCN.
A M B
D N C
tiểu học Phú Sơn KỲ THI HỌC SINH GIỎI
Năm học 2009- 2010
Họ và tên học sinh:........................................... Lớp: ...............................................
Số báo danh: ..................................................... Phách: ............................................
tiểu học Phú Sơn KỲ THI HỌC SINH GIỎI
Năm học 2009- 2010
Họ và tên học sinh:........................................... Lớp: ...............................................
Số báo danh: ..................................................... Phách: ............................................
tiểu học Phú Sơn KỲ THI HỌC SINH GIỎI
Năm học 2009- 2010
Họ và tên học sinh:........................................... Lớp: ...............................................
Số báo danh: ..................................................... Phách: ............................................
tiểu học Phú Sơn KỲ THI HỌC SINH GIỎI
Năm học 2009- 2010
Họ và tên học sinh:........................................... Lớp: ...............................................
Số báo danh: ..................................................... Phách: ............................................
tiểu học Phú
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ SƠN
BÀI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 4
NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN TOÁN
(Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng, ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng vào bài thi.
Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 435 106 792 là:
A. 50 000 000
B. 5 000 000
C. 500 000
D. 5 000
Câu 2: Nếu một quả táo cân nặng 50g thì cần có bao nhiêu quả táo như thế để cân nặng được 4kg:
A. 80
B. 50
C. 40
D. 20
Câu 3: Trong các phân số ; ; ; ; các phân số tối giản là:
A. ; ;
B. ; ;
C. ; ;
D. ; ;
Câu 4: Hùng có 8 viên bi gồm 4 viên bi màu xanh, 3 viên bi màu đỏ, 01 viên bi màu vàng. Phân số chỉ phần các viên bi màu vàng trong đó số viên bi của Hùng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Để đánh số trang của 01 quyển sách dày 39 trang thì phải dùng đến chữ số:
A. 39
B. 49
C. 59
D. 69
Câu 6: Để số chia hết cho 3 và 5 thì có thể thay x bởi chữ số:
A. 5
B. 3
C. 0
D. 6
Câu 7: Một hình chữ nhật có diện tích là 5m2, chiều rộng m. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. m2
B. m2
C. m2
D. m2
Câu 8: Lớp 4A có 15 học sinh nữ và 16 học sinh nam. Tỷ số giữa học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9: thế kỷ = ….. năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 20
B. 5
C. 50
D. 80
Câu 10: Hiện nay mẹ hơn con 32 tuổi, 6 năm sau thì thuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
A. Mẹ 36 tuổi con 4 tuổi
B. Mẹ 32 tuổi con 4 tuổi
C. Mẹ 35 tuổi con 3 tuổi
D. Mẹ 34 tuổi con 2 tuổi
PHẦN II: TỰ LUẬN (15 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
a) Với 4 chữ số 6; 6; 1; 2. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 9.
b) Từ các số 2; 3; 4; 5. Hãy lập các phân số bé hơn 1.
Câu 2: (3 điểm) Tìm x:
x : 13 = 7368 : 24
x : = 3 :
+ x = + 2
Câu 3: (4 điểm) Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 48 tuổi. Biết rằng cách đây 4 năm tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
Câu 4: (5 điểm): Chu vi hình chữ nhật ABCD có chiều dài 12cm, chiều rộng 5cm. M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AB, DC.
a) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD và diện tích hình bình hành AMCN.
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp mấy lần diện tích hình bình hành AMCN.
A M B
D N C
tiểu học Phú Sơn KỲ THI HỌC SINH GIỎI
Năm học 2009- 2010
Họ và tên học sinh:........................................... Lớp: ...............................................
Số báo danh: ..................................................... Phách: ............................................
tiểu học Phú Sơn KỲ THI HỌC SINH GIỎI
Năm học 2009- 2010
Họ và tên học sinh:........................................... Lớp: ...............................................
Số báo danh: ..................................................... Phách: ............................................
tiểu học Phú Sơn KỲ THI HỌC SINH GIỎI
Năm học 2009- 2010
Họ và tên học sinh:........................................... Lớp: ...............................................
Số báo danh: ..................................................... Phách: ............................................
tiểu học Phú Sơn KỲ THI HỌC SINH GIỎI
Năm học 2009- 2010
Họ và tên học sinh:........................................... Lớp: ...............................................
Số báo danh: ..................................................... Phách: ............................................
tiểu học Phú
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Kim Quyên
Dung lượng: 100,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)