Để học tốt tiếng Anh ( lesson 1)
Chia sẻ bởi Lina Ngô |
Ngày 09/10/2018 |
199
Chia sẻ tài liệu: Để học tốt tiếng Anh ( lesson 1) thuộc Các CT khác
Nội dung tài liệu:
!
Để học tốt tiếng Anh
Leson 1:
Hello!
Xin Chào!
A. Từ vựng
Terry Carter
Mary Norris
Linda Blake
David kent
lesson: bài học
Hello : chào, xin chào
I : tôi, tớ, mình
this : (người) này, (cái) này
what : gì, cái gì
your : của bạn, của các bạn
name : tên
and : và
Đại từ nhân xưng ( personal pronoun)
Đại từ nhân xưng có 3 ngôi:
Ngôi thứ nhất: Chỉ người đang nói
Ngôi thứ hai : Chỉ người nghe
Ngôi thứ ba : Chỉ người được nói đến
B. Ngữ pháp
B. Ngữ pháp
Mỗi ngôi đều có số ít và số nhiều
Ngôi thứ nhất: người đang nói.
B. Ngữ pháp
Ngôi thứ hai: cách xưng hô tùy theo mối quan hệ giữa người nói và người nghe.
B. Ngữ pháp
Ngôi thứ ba:
B. Ngữ pháp
C. Động từ TO BE
1)TO BE: thì, là, ở
2) Động từ TO BE chia ở thì hiện tại đơn ( simple present tense)
thể khẳng định ( affirmative form)
C. Động từ TO BE
C. Động từ TO BE
I AM I am
He
She IS He/ She/ It is
It
We
You ARE We/ You/They’re
They
I am I’m
You
We are You/ We/They ’re
They
He
She is He/ She/ It ’s
It
3) Hình thức rút gọn
Bài tập củng cố ( hoặc bài tập về nhà)
Em hãy giới thiệu tên mình và tên người khác theo mẫu:
Peter/ Mary I’m Peter. She’s Mary
Peter/ Nam, Lan I’m Peter. They’re Nam and
Lan Lan
a) Mary/ Tom
b) David/ Lina, Terry
c) Lam/ Vinh, Phuong
Điền vào chỗ trống những từ thích hợp:
a) , I Lina
b) your name?
c) is Minh.
d) I’m . Are you Lam?
Để học tốt tiếng Anh
Leson 1:
Hello!
Xin Chào!
A. Từ vựng
Terry Carter
Mary Norris
Linda Blake
David kent
lesson: bài học
Hello : chào, xin chào
I : tôi, tớ, mình
this : (người) này, (cái) này
what : gì, cái gì
your : của bạn, của các bạn
name : tên
and : và
Đại từ nhân xưng ( personal pronoun)
Đại từ nhân xưng có 3 ngôi:
Ngôi thứ nhất: Chỉ người đang nói
Ngôi thứ hai : Chỉ người nghe
Ngôi thứ ba : Chỉ người được nói đến
B. Ngữ pháp
B. Ngữ pháp
Mỗi ngôi đều có số ít và số nhiều
Ngôi thứ nhất: người đang nói.
B. Ngữ pháp
Ngôi thứ hai: cách xưng hô tùy theo mối quan hệ giữa người nói và người nghe.
B. Ngữ pháp
Ngôi thứ ba:
B. Ngữ pháp
C. Động từ TO BE
1)TO BE: thì, là, ở
2) Động từ TO BE chia ở thì hiện tại đơn ( simple present tense)
thể khẳng định ( affirmative form)
C. Động từ TO BE
C. Động từ TO BE
I AM I am
He
She IS He/ She/ It is
It
We
You ARE We/ You/They’re
They
I am I’m
You
We are You/ We/They ’re
They
He
She is He/ She/ It ’s
It
3) Hình thức rút gọn
Bài tập củng cố ( hoặc bài tập về nhà)
Em hãy giới thiệu tên mình và tên người khác theo mẫu:
Peter/ Mary I’m Peter. She’s Mary
Peter/ Nam, Lan I’m Peter. They’re Nam and
Lan Lan
a) Mary/ Tom
b) David/ Lina, Terry
c) Lam/ Vinh, Phuong
Điền vào chỗ trống những từ thích hợp:
a) , I Lina
b) your name?
c) is Minh.
d) I’m . Are you Lam?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lina Ngô
Dung lượng: 3,31MB|
Lượt tài: 5
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)