đề học kỳ LT
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Hải |
Ngày 16/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: đề học kỳ LT thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 04/ 05/ 2008
Tiết 70: kiểm tra học kì ii
(phần lí thuyết)
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra kiến thức HS ở học kì II
- Xếp loại học lực của HS
II. Chuẩn bị:
- Đề KT trên giấy A4
III. Tiến trình lên lớp:
A. Phát đề:
I. Trắc nghiệm khách quan
Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Để tăng chữ số thập phân, ta sử dụng nút lệnh:
Nút C. Nút
Nút D. Nút
Câu 2: Để tô màu nền cho bảng tính, em sử dụng nút lệnh:
Nút C. Nút
Nút D. Nút
Câu 3: Để đặt lề và hướng giấy in, em sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây?
File -> New C. File -> Page Setup
File -> Exit D. File -> Open
Câu 4: Để gộp nhiều ô thành một ô ta phải sử dụng nút lệnh nào?
A.Nút C. Nút
B. Nút D. Nút
Câu 5: Trong phần mềm Toolkit Math, để tính toán các biểu thức đơn giản ta dùng từ khóa:
A. Plot C. Simplify
B. Graph D. Solve
Câu 6: Nút lệnh nào dùng để xem bảng tính trước khi in:
A.Nút C. Nút
B. Nút D. Nút
II. Phần tự luận
Cho bảng tính sau:
Câu 1: Nêu các bước định dạng để được bảng tính như hình bên
Câu 2:. Sắp xếp tổng số học sinh giỏi nữ của các lớp theo thứ tự tăng dần.
Câu 3: Lọc ra các lớp với hai số liệu về tổng số học sinh giỏi nữ thấp nhất.
Câu 4: (Dành cho lớp 7D)
Sao chép cột A và cột C sang vùng khác. Tạo biểu đồ đường gấp khúc minh họa tổng số học sinh giỏi nữ của các lớp.
B. Đáp án và biểu điểm:
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm - Mỗi câu 0.5 điểm)
Câu 1: Đáp án A Câu 3: Đáp án C
Câu 2: Đáp án D Câu 4: Đáp án A
Câu 5: Đáp án C Câu 6: Đáp án D
II. Phần tự luận: Đối với lớp 6D: Câu 1, 2, 3 mỗi câu 2 điểm, câu 4: 1 điểm - các lớp còn lại theo thang điểm ở dưới.
Câu 1(3 điểm):
- Mở chương trình bảng tính (Sử dụng một trong các cách đã học).
- Nhập dữ liệu.
a. (0.5 điểm)
- Tại D5 gõ công thức: = B5+C4
- Nháy chuột chọn D5
- Nháy nút Copy trên thanh công cụ.
- Chọn khối D6:D9
- Nháy nút Paste trên thanh công cụ chuẩn.
b. (2.5 điểm - mỗi định dạng được 0.5 điểm)
- Chọn khối A2: D2
- Nháy vào nút Marge and center và nút Bold trên thanh công cụ chuẩn.
- Chọn khối A4: D9
- Nháy vào nút Center trên thanh công cụ chuẩn. Sau đó nháy vào nút Borders và chọn All Borders.
- Chọn khối A4: D4
- Nháy vào nút Fill Color và nháy chọn màu nền (màu vảng
Tiết 70: kiểm tra học kì ii
(phần lí thuyết)
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra kiến thức HS ở học kì II
- Xếp loại học lực của HS
II. Chuẩn bị:
- Đề KT trên giấy A4
III. Tiến trình lên lớp:
A. Phát đề:
I. Trắc nghiệm khách quan
Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Để tăng chữ số thập phân, ta sử dụng nút lệnh:
Nút C. Nút
Nút D. Nút
Câu 2: Để tô màu nền cho bảng tính, em sử dụng nút lệnh:
Nút C. Nút
Nút D. Nút
Câu 3: Để đặt lề và hướng giấy in, em sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây?
File -> New C. File -> Page Setup
File -> Exit D. File -> Open
Câu 4: Để gộp nhiều ô thành một ô ta phải sử dụng nút lệnh nào?
A.Nút C. Nút
B. Nút D. Nút
Câu 5: Trong phần mềm Toolkit Math, để tính toán các biểu thức đơn giản ta dùng từ khóa:
A. Plot C. Simplify
B. Graph D. Solve
Câu 6: Nút lệnh nào dùng để xem bảng tính trước khi in:
A.Nút C. Nút
B. Nút D. Nút
II. Phần tự luận
Cho bảng tính sau:
Câu 1: Nêu các bước định dạng để được bảng tính như hình bên
Câu 2:. Sắp xếp tổng số học sinh giỏi nữ của các lớp theo thứ tự tăng dần.
Câu 3: Lọc ra các lớp với hai số liệu về tổng số học sinh giỏi nữ thấp nhất.
Câu 4: (Dành cho lớp 7D)
Sao chép cột A và cột C sang vùng khác. Tạo biểu đồ đường gấp khúc minh họa tổng số học sinh giỏi nữ của các lớp.
B. Đáp án và biểu điểm:
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm - Mỗi câu 0.5 điểm)
Câu 1: Đáp án A Câu 3: Đáp án C
Câu 2: Đáp án D Câu 4: Đáp án A
Câu 5: Đáp án C Câu 6: Đáp án D
II. Phần tự luận: Đối với lớp 6D: Câu 1, 2, 3 mỗi câu 2 điểm, câu 4: 1 điểm - các lớp còn lại theo thang điểm ở dưới.
Câu 1(3 điểm):
- Mở chương trình bảng tính (Sử dụng một trong các cách đã học).
- Nhập dữ liệu.
a. (0.5 điểm)
- Tại D5 gõ công thức: = B5+C4
- Nháy chuột chọn D5
- Nháy nút Copy trên thanh công cụ.
- Chọn khối D6:D9
- Nháy nút Paste trên thanh công cụ chuẩn.
b. (2.5 điểm - mỗi định dạng được 0.5 điểm)
- Chọn khối A2: D2
- Nháy vào nút Marge and center và nút Bold trên thanh công cụ chuẩn.
- Chọn khối A4: D9
- Nháy vào nút Center trên thanh công cụ chuẩn. Sau đó nháy vào nút Borders và chọn All Borders.
- Chọn khối A4: D4
- Nháy vào nút Fill Color và nháy chọn màu nền (màu vảng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Hải
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)