đề hoc ki 2( ma tran + đáp án ) 2012
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Hồng Phương |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: đề hoc ki 2( ma tran + đáp án ) 2012 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
HỮU ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2011 -2012
Môn LÝ, Lớp 8
Đề chính thức
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3.0 đ ) - Thời gian làm bài 15 phút
Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài.
Câu 1: Động năng của một vật phụ thược vào yếu tố nào?
A. Khối lượng của vật B. Vận tốc của vật
C. Vị trí của vật so với mặt đất D. Cả khối lượng và vận tốc của vật.
Câu 2: Đơn vị tính của công suất là đơn vị nào?
A. Jun (J) B. Niutơn (N) C. Oát (W) D. Kilôgam (kg)
Câu 3:Khi đổ 100cm3 gạo vào 100cm3 đậu rồi lắc, ta thu được một hỗn hợp có thể tích:
A. lớn hơn 200cm3 B. bằng 150cm3
C.bằng 200cm3 D. nhỏ hơn 200cm3
Câu 4: Trong các trạng thái: Rắn , lỏng, khí, hiện tượng khuyếch tán xảy ra ở trạng thái nào là nhanh hơn?
A. Trạng thái rắn B. Trạng thái lỏng
C. Trạng thái khí D. Ba trạng thái như nhau.
Câu 5: Khi nhiệt năng của vật càng lớn thì:
A. Các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng chậm.
B. Các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh.
C. Vật càng chứa nhiều phân tử.
D. Nhiệt độ của vật càng giảm.
Câu 6: Thả đồng xu bằng kim loại vào một cốc nước nóng thì:
A.Nhiệt năng của đồng xu và cốc nước đều tăng.
B. Nhiệt năng của đồng xu và cốc nước đều giảm.
C.Nhiệt năng của đồng xu tăng và nhiệt năng của cốc nước giảm.
D.Nhiệt năng của đồng xu giảm và nhiệt năng của cốc nước tăng.
Câu 7: Về mùa đông , mặc nhiều áo mỏng ấm hơn mặc một áo dày, vì:
A. Giữa các lớp áo mỏng có không khí nên dẫn nhiệt kém
B. Áo mỏng nhẹ hơn.
C. Áo dày nặng nề .
D.Áo dày không cho nhiệt truyền vào cơ thể.
Câu 8: Mặt trời truyền nhiệt đến Trái đất bằng cách:
A. Đối lưu của không khí.
B. Dẫn nhiệt từ mặt trời đến mặt đất.
C.Truyền nhiệt trong không khí
D. Phát ra các tia nhiệt đi thẳng.
Câu 9: Xoa hai bàn tay vào nhau ta thấy tay nóng lên. Trong hiện tượng này có sự chuyển hóa năng lượng nào?
A. Từ nhiệt năng sang cơ năng. B. Từ cơ năng sang nhiệt năng
C. Từ cơ năng sang cơ năng. D. Từ nhiệt năng sang nhiệt năng.
Câu 10: Đơn vị của nhiệt lượng không cùng với đơn vị của đại lượng nào sau đây?
A. Công B. Nhiệt độ C. Năng lượng D. Nhiệt năng.
Câu 11: Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu xảy ra trong chất nào?
A. Chỉ trong chất lỏng B. Chỉ trong chất rắn
C. Chỉ trong chất lỏng và chất rắn D. Cả trong chất lỏng, chất rắn và chất khí.
Câu 12: Đối lưu xảy ra trong chất nào?
A. Chỉ trong chất lỏng B. Chỉ trong chất rắn
C. Chỉ trong chất lỏng và chất rắn D. Cả trong chất lỏng, chất rắn và chất khí.
- Hết -
Phụ chú: Giám thị coi thi phát cho thí sinh tờ giấy đề trắc nghiệm khách quan này vào cuối buổi thi theo thời gian qui định và hướng dẫn thí sinh làm vào phần bài làm ở tờ giấy đề tự luận.
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
HỮU ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2011 -2012
Môn LÝ, Lớp 8
Đề chính thức
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo 1
thứ tự
Giám khảo 2
phách
II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7.0đ) - Thời gian làm bài 45 phút
Câu 13: (1.0đ) Nêu hình thức truyền nhiệt trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và trong chân không ?
Câu 14: (2đ) Một cái giếng sâu 8m. Bạn An mỗi lần kéo được một thùng nước nặng 20kg mất 10 giây. Tính công suất mà bạn An kéo nước.
Câu
HỮU ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2011 -2012
Môn LÝ, Lớp 8
Đề chính thức
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3.0 đ ) - Thời gian làm bài 15 phút
Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài.
Câu 1: Động năng của một vật phụ thược vào yếu tố nào?
A. Khối lượng của vật B. Vận tốc của vật
C. Vị trí của vật so với mặt đất D. Cả khối lượng và vận tốc của vật.
Câu 2: Đơn vị tính của công suất là đơn vị nào?
A. Jun (J) B. Niutơn (N) C. Oát (W) D. Kilôgam (kg)
Câu 3:Khi đổ 100cm3 gạo vào 100cm3 đậu rồi lắc, ta thu được một hỗn hợp có thể tích:
A. lớn hơn 200cm3 B. bằng 150cm3
C.bằng 200cm3 D. nhỏ hơn 200cm3
Câu 4: Trong các trạng thái: Rắn , lỏng, khí, hiện tượng khuyếch tán xảy ra ở trạng thái nào là nhanh hơn?
A. Trạng thái rắn B. Trạng thái lỏng
C. Trạng thái khí D. Ba trạng thái như nhau.
Câu 5: Khi nhiệt năng của vật càng lớn thì:
A. Các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng chậm.
B. Các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh.
C. Vật càng chứa nhiều phân tử.
D. Nhiệt độ của vật càng giảm.
Câu 6: Thả đồng xu bằng kim loại vào một cốc nước nóng thì:
A.Nhiệt năng của đồng xu và cốc nước đều tăng.
B. Nhiệt năng của đồng xu và cốc nước đều giảm.
C.Nhiệt năng của đồng xu tăng và nhiệt năng của cốc nước giảm.
D.Nhiệt năng của đồng xu giảm và nhiệt năng của cốc nước tăng.
Câu 7: Về mùa đông , mặc nhiều áo mỏng ấm hơn mặc một áo dày, vì:
A. Giữa các lớp áo mỏng có không khí nên dẫn nhiệt kém
B. Áo mỏng nhẹ hơn.
C. Áo dày nặng nề .
D.Áo dày không cho nhiệt truyền vào cơ thể.
Câu 8: Mặt trời truyền nhiệt đến Trái đất bằng cách:
A. Đối lưu của không khí.
B. Dẫn nhiệt từ mặt trời đến mặt đất.
C.Truyền nhiệt trong không khí
D. Phát ra các tia nhiệt đi thẳng.
Câu 9: Xoa hai bàn tay vào nhau ta thấy tay nóng lên. Trong hiện tượng này có sự chuyển hóa năng lượng nào?
A. Từ nhiệt năng sang cơ năng. B. Từ cơ năng sang nhiệt năng
C. Từ cơ năng sang cơ năng. D. Từ nhiệt năng sang nhiệt năng.
Câu 10: Đơn vị của nhiệt lượng không cùng với đơn vị của đại lượng nào sau đây?
A. Công B. Nhiệt độ C. Năng lượng D. Nhiệt năng.
Câu 11: Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu xảy ra trong chất nào?
A. Chỉ trong chất lỏng B. Chỉ trong chất rắn
C. Chỉ trong chất lỏng và chất rắn D. Cả trong chất lỏng, chất rắn và chất khí.
Câu 12: Đối lưu xảy ra trong chất nào?
A. Chỉ trong chất lỏng B. Chỉ trong chất rắn
C. Chỉ trong chất lỏng và chất rắn D. Cả trong chất lỏng, chất rắn và chất khí.
- Hết -
Phụ chú: Giám thị coi thi phát cho thí sinh tờ giấy đề trắc nghiệm khách quan này vào cuối buổi thi theo thời gian qui định và hướng dẫn thí sinh làm vào phần bài làm ở tờ giấy đề tự luận.
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
HỮU ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2011 -2012
Môn LÝ, Lớp 8
Đề chính thức
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo 1
thứ tự
Giám khảo 2
phách
II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7.0đ) - Thời gian làm bài 45 phút
Câu 13: (1.0đ) Nêu hình thức truyền nhiệt trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và trong chân không ?
Câu 14: (2đ) Một cái giếng sâu 8m. Bạn An mỗi lần kéo được một thùng nước nặng 20kg mất 10 giây. Tính công suất mà bạn An kéo nước.
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Hồng Phương
Dung lượng: 92,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)