De hoa9 hoc ki II

Chia sẻ bởi Nguyễn Phương | Ngày 15/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: de hoa9 hoc ki II thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

1.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Ma trận

Mức độ


Nội dung
Mức độ nhận thức
Cộng


Biết
Hiểu
Vận dụng


1. Hiđrocac bon, nhiên liệu


Tìm được CTPT của Hiđrocacbon viết được công thức cấu tạo của nó.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ


1
3,0
30%
1
3,0
30%

2. Tính chất hóa học dẫn xuất hiđrocacbon
 Biết tính chất hóa học của rượu etylic, axit axetic, glucozơ và nêu hiện tượng và viết các PTHH
- Hiểu tính chất khác nhau giữa các chất để nhận biết chúng
- Hiểu cách tính thành phần khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
2,0
20%
2
3,0
30%

4
5,0
50%

3. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất hữu cơ.
Biết mối quan hệ của rượu etylic, axit axetic, glucozơ viết các PTHH




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
2,0
20%


1
6.5
65%

Tổng số câu
Tổng Số điểm
Tỉ lệ
3
4,0
40,0%
2
3,0
30%
1
3,0
30%
6
10
100%

 đề kiểm tra học kì II năm học 2011 - 2012
Môn: hóa học 9
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Câu 1(2.0 điểm)
Nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học trong các thí nghiệm sau đây:
Đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic với axit axetic có một ít axit sunfuric đặc.
Đun nóng glucozơ với dung dịch bạc nitrat trong amoniac (Ag2O/NH3).
Câu 2. (1,5 điểm)
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn sau: CH3COOH ; C2H5OH ; glucozơ C6H12O6
Câu 3. (2,0 điểm)
Viết phương trình thực hiện chuỗi biến hóa theo sơ đồ sau:
C6H12O6 (1) C2H5OH (2) CH3COOH (3) CH3COOC2H5 (4) C2H5OH
Câu 4: (1,5 điểm)
Axit axetic có công thức CH3COOH. Hãy tính thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong axit đó.
Câu 5: (3,0 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn một lượng Hiđrocacbon X, người ta thu được 22(g) CO2 và 13,5(g) H2O. Biết phân tử khối của X là 30 đvC. Tìm phân thức phân tử của X và viết công thức cấu tạo của nó.
















ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ II MÔN HOÁ LỚP 9 năm học 2011 - 2012
Câu
Đáp án
Điểm

Câu 1 (2.0điểm)
Nêu được hiện tượng
C2H5OH + CH3COOH  CH3COOC2H5 + H2O
C6H12O6 + Ag2O  C6H12O7 + 2Ag
1,0điểm
0,5điểm
0,5điểm

Câu 2.
(1,5 điểm)

Lấy mỗi lọ ra một ít cho vào ống nghiệm làm mẫu thử:
-Dùng giấy quỳ tím nhận biết CH3COOH( giấy quỳ tím thành đỏ).
-Dùng phản ứng tráng gương nhận biết C6H12O6. Còn lại C2H5OH
Ptp/ư:C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2 Ag↓.
0,25điểm
0,25điểm


0,5điểm

0,5điểm

Câu 3.
(2,0 điểm)

(1)C6H12O6 2C2H5OH+2CO2↑
(2) C2H5OH +O2 CH3COOH + H2O
(3) CH3COOH+ C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
(4) CH3COOC2H5 + NaOH C2H5OH + CH3COONa
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm

Câu 4:
(1,5 điểm)

Thành phần phần trăm các nguyên tố.
%C =  x 100% =  x 100% = 40%
%H =  x 100% =  x 100% = 0.67%
%O =  x 100% =  x 100% = 53,3%

0,5điểm

0,5điểm

0,5điểm


Câu 5:
(3,0 điểm)


n =  = 0.5 (mol)
mC = 0.5x12 = 6(g)
n =  = 0,75 (mol)mà nH = 2 n = 2.0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Phương
Dung lượng: 157,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)