DE HOA HOC THI THU LAN I VAO LOP 10 - HAY

Chia sẻ bởi Ninh Thị Loan | Ngày 15/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: DE HOA HOC THI THU LAN I VAO LOP 10 - HAY thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:


Phòng GD&ĐT Cẩm Giàng
Trường THCS Tân Trường
đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT
Năm học 2012 - 2013
Môn thi: Hoá học
Ngày thi: 9 – 6 - 2012 (Buổi sáng)
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 01 trang)

Câu I (2 điểm):
Cho các chất sau: NaOH, CuCl2, CO2, CuO, K2SO4, HCl, Cu. Viết phương trình hoá học xảy ra giữa các cặp chất phản ứng với nhau.
Câu II (2 điểm):
Viết phương trình hoá học cho các phản ứng theo sơ đồ sau:
(1) (2) (3) (4)
CaO ---> Ca(OH)2 ---> CaCO3 ---> (CH3COO)2Ca ---> CH3COONa
Câu III (2 điểm):
1. Chỉ dùng nước và quỳ tím, hãy trình bày phương pháp hoá học phân biệt các chất bột rắn, màu trắng sau: CaO, MgO, CaCO3, P2O5. Viết phương trình hoá học xảy ra.
2. Trình bày phương pháp điều chế CuO từ các chất sau: K2O, CuCl2, H2O.( Chỉ được dùng thêm biện pháp kĩ thuật, không dùng thêm hoá chất)
Câu IV (2 điểm):
Cho 0,53 gam một muối cacbonat của kim loại hoá trị I tác dụng với dung dịch HCl 5% vừa đủ thì thu được 112 ml khí CO2 (đktc).
Hãy xác định công thức hoá học của muối cacbonat.
Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng.
Câu V (2 điểm):
Chia hỗn hợp khí C2H4 và C2H2 thành 2 phần bằng nhau:
- Dẫn phần I qua dung dịch Br2 dư thì thấy 5,6 gam Br2 phản ứng.
- Đốt cháy hết phần II thì tốn hết 1,568 lít O2.
Xác định % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp. ( Biết rằng các khí đều đo ở đktc)


Cho: H = 1 ; Cl = 35,5 ; Na=23 ; Br = 80 ; C = 12; O =16
--------------Hết------------

Ghi chú: Thí sinh được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố của Bộ GD&ĐT




Họ và tên thí sinh:..........................................Số báo danh:.............................................
Chữ ký giám thị 1: .. ......................................Chữ ký giám thị 2:...................................



Trường THCS Tân Trường

đáp án đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT
Năm học 2012 - 2013
Môn thi: Hoá học
Thời gian làm bài: 60 phút

Câu
Đáp án
Điểm

I

2NaOH + CuCl2 -> 2NaCl + Cu(OH)2
2NaOH + CO2 -> Na2CO3 + H2O
NaOH + HCl -> NaCl + H2O
CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
0,5
0,5
0,5
0,5

II


CaO + H2O -> Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O
CaCO3 + 2CH3COOH -> (CH3COO)2Ca + H2O + CO2
(CH3COO)2Ca + Na2CO3 -> 2CH3COONa + CaCO3


0,5
0,5
0,5
0,5

III

1. – Trích các mẫu cho các lần thử
– Cho nước vào các mẫu chất rắn:
+ Mẫu không tan là MgO, CaCO3
mẫu tan là CaO, P2O5.
+ Cho quỳ tím vào 2 dung dịch thu được: quỳ -> xanh thì chất rắn ban đầu là CaO, quỳ -> đỏ thì chất rắn ban đầu là P2O5.
PTHH: BaO + H2O -> Ba(OH)2
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
- Nhỏ dd H3PO4 thu được ở trên vào 2 mẫu không tan:
+ Nếu có bọt khí -> CaCO3
2H3PO4 + 3CaCO3 -> Ca3(PO4)2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ninh Thị Loan
Dung lượng: 17,08KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)