ĐỀ HÓA HỌC 2 THI HSG HUYỆN 2006-2007
Chia sẻ bởi Hồ Lộc |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ HÓA HỌC 2 THI HSG HUYỆN 2006-2007 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN KRÔNG NĂNG KỲ THI CHỌN HSG TỈNH CẤP THCS NĂM HỌC 2006 – 2007
PHÒNG GIÁO DUCÏ Môn thi : Hoá học
******** -----------oOo-----------
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 150 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Câu 1: 3 điểm
Chỉ thêm một chất hãy phân biệt 5 châùt rắn sau:
Na; Na2O; Al; Al2O3; NH4Cl.
Câu 2: 3 điểm
Muối X đốt cháy cho ngọn lửa màu vàng, đun nóng MnO2 với hỗn hợp muối X và H2SO4 đặc tạo ra khí Y có màu vàng lục. Khí Y có thể tác dụng với dung dịch NaOH hoặc với vôi bột để tạo ra 2 loại chất tẩy trắng A và B. Hãy xác định X,Y và viết phương triønh phản ứng.
Câu 3: 3 điểm
Nguyên tố A có thể tạo ra 2 loại oxit mà trong mỗi oxit hàm lượng của A 40% và 50% xác định A?
Câu 4: 3 điểm
Hoà tan hoàn toàn 11,9 gam hợp kim Zn-Al bằng dung dịch HCl thu được 8,96 lít khí H2 ( đktc).
Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hợp kim ?
Câu 5: 3 điểm
Có các polime sau:
a, …- CH2- CH- CH2- CH- CH2 - CH – CH2 - CH- …
Cl Cl Cl Cl
b,… -CH2 –CH - CH 2 – CH - CH2 – CH - CH2- CH - …
CH2CH3 CH2CH3 CH2CH3 CH2CH3
c,… - CH2- CH – CH2 - CH- CH2- CH- CH2- CH-…
OOCCH3 OOCCH3 OOCCH3 OOCCH3
Hãy viết công thức chung của các polime trên và cho biết chúng được tạo ra từ các monome nào?
Câu 6: 3 điểm
Phản ứng CrăcKinh ở dạng tổng quát được viết như sau:
CnH2n+2 Crắc kinh CaH2a+2 +CbH2b (a+b = n)
Dựa vào phản ứng tổng quát hãy viết các phương trình hoá học sau:
a, C10H22 Crắc kinh ? + ?
b, C11H24 Crắc kinh ? +?
c, C11H32 Crắc Kinh ? + ?
Câu 7: 2 điểm
A là hydro cacbon mạch hở, trong phân tử có một liên kết ba, khi cho 4 gam A tác dụng với dung dịch Brom dư thấy lượng Brom đã tham gia phản ứng là 32 gam. Hãy xác định công thức phân tử của A.
*******************************
UBND HUYỆN KRÔNG NĂNG KỲ THI CHỌN HSG HUYỆN CẤP THCS NĂM HỌC 2006 – 2007
PHÒNG GIÁO DUCÏ Môn thi : Hoá học
******** -----------oOo-----------
HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM CHẤM
Câu 1: (3điểm)
* Cho mẫu thử từng chất vào nước:
chất tan có khí thoát ra là Na
PT: 2 Na + 2H2O ( 2 NaOH + H2( ( 0,5đ)
Những chất tan nhưng không có khí thoát ra là Na2O; NH4Cl
PT: Na2O + H2O (2NaOH
NH4Cl ( ddNH4Cl (0,5đ)
Lấy dung dịch NaOH thu được cho vào những chất không tan
Chất nào tan có khí thoát ra là Al
Chất tan nhưng không có khí thoát ra là Al2O3 (0,5đ)
PT: 2Al + 2NaOH +2H2O( 2NaAlO2+ 3H2( (0,25đ)
Al2O3+2NaOH( 2NaAlO2 +H2O (0,25đ)
Lấy dung dịch NaOH cho vào 2 dung dịch còn lại đun nhẹ. Nếu có khí ( mùi khai) thoát ra là NH4Cl; không có hiện tượng gì xảy ra là Na2O. (0,5đ)
PT: NH4Cl + NaOH t( NH3( + NaCl + H2O ( 0,5 đ)
Câu 2: (3 điểm)
*Muối X chứa Na nên ngọn lửa cháy màu vàng lục tạo ra từ phản ứng của muối X với MnO2 là Cl2 vậy X là NaCl (1 đ)
2NaCl + H2SO4 (đặc) ( Na2SO4 +2 HCl (0,5 đ)
4HCl + MnO2( MnCl2+Cl2+2H2O ( 0,5đ)
Cl2 +2NaOH ( NaClO +NaCl + H2O ( 0,5đ)
Chất tẩy trắng A là nước Javen.
Cl2 + Ca(OH)2 (CaOCl2 + H2O
Chất tẩy trắng B là Clorua vôi ( 0,5đ)
Câu 3: (3điểm)
Gọi 2 công thức oxit là AxOy và AzOt hoá trị của A trong 2 oxit là:
0.5
Ta có: và0.5 đ
và
Biện luâïn hoá trị :
2 y/x
1
2
3
4
A
8
16
24
32
Loại
Loại
Loại
nhận
2t/z
2
3
4
5
6
A
10,6
16
21,3
26,6
32
Loại
PHÒNG GIÁO DUCÏ Môn thi : Hoá học
******** -----------oOo-----------
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 150 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Câu 1: 3 điểm
Chỉ thêm một chất hãy phân biệt 5 châùt rắn sau:
Na; Na2O; Al; Al2O3; NH4Cl.
Câu 2: 3 điểm
Muối X đốt cháy cho ngọn lửa màu vàng, đun nóng MnO2 với hỗn hợp muối X và H2SO4 đặc tạo ra khí Y có màu vàng lục. Khí Y có thể tác dụng với dung dịch NaOH hoặc với vôi bột để tạo ra 2 loại chất tẩy trắng A và B. Hãy xác định X,Y và viết phương triønh phản ứng.
Câu 3: 3 điểm
Nguyên tố A có thể tạo ra 2 loại oxit mà trong mỗi oxit hàm lượng của A 40% và 50% xác định A?
Câu 4: 3 điểm
Hoà tan hoàn toàn 11,9 gam hợp kim Zn-Al bằng dung dịch HCl thu được 8,96 lít khí H2 ( đktc).
Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hợp kim ?
Câu 5: 3 điểm
Có các polime sau:
a, …- CH2- CH- CH2- CH- CH2 - CH – CH2 - CH- …
Cl Cl Cl Cl
b,… -CH2 –CH - CH 2 – CH - CH2 – CH - CH2- CH - …
CH2CH3 CH2CH3 CH2CH3 CH2CH3
c,… - CH2- CH – CH2 - CH- CH2- CH- CH2- CH-…
OOCCH3 OOCCH3 OOCCH3 OOCCH3
Hãy viết công thức chung của các polime trên và cho biết chúng được tạo ra từ các monome nào?
Câu 6: 3 điểm
Phản ứng CrăcKinh ở dạng tổng quát được viết như sau:
CnH2n+2 Crắc kinh CaH2a+2 +CbH2b (a+b = n)
Dựa vào phản ứng tổng quát hãy viết các phương trình hoá học sau:
a, C10H22 Crắc kinh ? + ?
b, C11H24 Crắc kinh ? +?
c, C11H32 Crắc Kinh ? + ?
Câu 7: 2 điểm
A là hydro cacbon mạch hở, trong phân tử có một liên kết ba, khi cho 4 gam A tác dụng với dung dịch Brom dư thấy lượng Brom đã tham gia phản ứng là 32 gam. Hãy xác định công thức phân tử của A.
*******************************
UBND HUYỆN KRÔNG NĂNG KỲ THI CHỌN HSG HUYỆN CẤP THCS NĂM HỌC 2006 – 2007
PHÒNG GIÁO DUCÏ Môn thi : Hoá học
******** -----------oOo-----------
HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM CHẤM
Câu 1: (3điểm)
* Cho mẫu thử từng chất vào nước:
chất tan có khí thoát ra là Na
PT: 2 Na + 2H2O ( 2 NaOH + H2( ( 0,5đ)
Những chất tan nhưng không có khí thoát ra là Na2O; NH4Cl
PT: Na2O + H2O (2NaOH
NH4Cl ( ddNH4Cl (0,5đ)
Lấy dung dịch NaOH thu được cho vào những chất không tan
Chất nào tan có khí thoát ra là Al
Chất tan nhưng không có khí thoát ra là Al2O3 (0,5đ)
PT: 2Al + 2NaOH +2H2O( 2NaAlO2+ 3H2( (0,25đ)
Al2O3+2NaOH( 2NaAlO2 +H2O (0,25đ)
Lấy dung dịch NaOH cho vào 2 dung dịch còn lại đun nhẹ. Nếu có khí ( mùi khai) thoát ra là NH4Cl; không có hiện tượng gì xảy ra là Na2O. (0,5đ)
PT: NH4Cl + NaOH t( NH3( + NaCl + H2O ( 0,5 đ)
Câu 2: (3 điểm)
*Muối X chứa Na nên ngọn lửa cháy màu vàng lục tạo ra từ phản ứng của muối X với MnO2 là Cl2 vậy X là NaCl (1 đ)
2NaCl + H2SO4 (đặc) ( Na2SO4 +2 HCl (0,5 đ)
4HCl + MnO2( MnCl2+Cl2+2H2O ( 0,5đ)
Cl2 +2NaOH ( NaClO +NaCl + H2O ( 0,5đ)
Chất tẩy trắng A là nước Javen.
Cl2 + Ca(OH)2 (CaOCl2 + H2O
Chất tẩy trắng B là Clorua vôi ( 0,5đ)
Câu 3: (3điểm)
Gọi 2 công thức oxit là AxOy và AzOt hoá trị của A trong 2 oxit là:
0.5
Ta có: và0.5 đ
và
Biện luâïn hoá trị :
2 y/x
1
2
3
4
A
8
16
24
32
Loại
Loại
Loại
nhận
2t/z
2
3
4
5
6
A
10,6
16
21,3
26,6
32
Loại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Lộc
Dung lượng: 58,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)