ĐÊ HÓA 9 KỲ I 1314

Chia sẻ bởi Nguyễn Đắc Chí | Ngày 15/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: ĐÊ HÓA 9 KỲ I 1314 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT CAM LỘ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN HÓA HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài 45 phút (không kể giao đề)

Câu 1. (2,0 điểm)
Viết các phương trình hóa học hoàn thành chuyển đổi sau:
Muối (1) (2) Kim loại
Muối
Bazơ (3) (4) Axit
Câu 2. (1,0 điểm)
Nêu hiện tượng, viết phương trình hóa học khi cho:
Dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2.
Dung dịch H2SO4 loãng dư vào ống nghiệm chứa Fe2O3.
Câu 3. (1,5 điểm)
Nêu ứng dụng của cacbon và tính chất tương ứng với những ứng dụng đó.
Câu 4. (2,5 điểm)
Cho Al, Fe lần lượt tác dụng với khí Cl2; dung dịch H2SO4 loãng, Zn(NO3)2. Viết các phương trình hóa học xảy ra (nếu có).
Câu 5. (3,0 điểm)
1. (1,0 điểm) Cho 8,125g kim loại M hóa trị II tác dụng hết với khí Cl2 dư tạo ra 17g muối. Xác định kim loại M.
2. (2,0 điểm) Tính thể tích khí CO2 (đktc) tạo thành để dập tắt đám cháy, nếu trong bình chữa cháy có chứa 2,5 lít dung dịch H2SO4 2M tác dụng hết với dung dịch NaHCO3.
Nếu dùng cùng một lượng dung dịch H2SO4, nên dùng muối NaHCO3 hay Na2CO3 để nạp vào bình chữa cháy. Giải thích.
Cho: Cu=64; Zn=65; Mg=24; Ba=137; Cl=35,5; H=1; S=32; O=16.
---------- Hết ----------
PHÒNG GD-ĐT CAM LỘ HDC ĐỀ KIỂM HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN HÓA HỌC LỚP 9

Câu 1. (2,0 điểm)
Mỗi phương trình 0,5đ x 4 = 2,0đ
Ví dụ: 1) AgNO3 + NaCl  AgCl + NaNO3
2) CuSO4 + Zn  ZnSO4 + Cu
3) Na2CO3 + Ba(OH)2  BaCO3 + 2NaOH
4) BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl
Câu 2. (1,0 điểm)
Mỗi trường hợp 0,5đ x 2 = 1,0đ
Chất rắn tan, tạo thành dung dịch màu xanh lam:
Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O
Chất rắn tan, tạo thành dung dịch màu vàng nâu:
Fe2O3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2O
Câu 3. (1,5 điểm)
Mỗi trường hợp 0,5đ x 3 = 1,5đ
* Than chì: + Điện cực: dẫn điện
+ Ruột bút chì: mềm
* Kim cương: + Trang sức: trong suốt, lấp lánh
+ Mũi khoan, dao cắt kính: cứng
* Cacbon vô định hình: + Mặt nạ phòng độc, khử mùi, khử màu: xốp - tính hấp phụ
+ Nhiên liệu: cháy, tỏa nhiệt
+ Điều chế 1 số kim loại: tính khử.
Câu 4. (2,5 điểm)
Mỗi phương trình 0,5đ x 5 = 2,5đ
2Al + 3Cl2  2AlCl3
2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2
2Al + 3Zn(NO3)2  2Al(NO3)3 + 3Zn
2Fe + 3Cl2  2FeCl3
Fe + H2SO4  FeSO4 + H2
Câu 5. (3,0 điểm)
1. 1,0đ
M + Cl2  MCl2 0,5đ
Mg (M+71)g
8,125g 17g
 Vậy M là Zn. 0,5đ
2. a) 1,5đ
 0,5đ
2NaHCO3 + H2SO4Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O 0,5đ
5mol 10mol
 0,5đ
b) 0,5đ
Na2CO3 + H2SO4Na2SO4 + CO2 + H2O
Nên dùng muối NaHCO3 vì khi tác dụng với H2SO4 cho lượng CO2 gấp đôi./.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đắc Chí
Dung lượng: 74,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)