Đề Hóa 9_HK 1
Chia sẻ bởi Lê Xuân Long |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề Hóa 9_HK 1 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC TÂN CHÂU ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC:2006-2007
TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG Môn: Hóa 9 Thời gian: 45 phút.
Tên hs: ___________________ ( Không kể thời gian phát đề)
Phần 1:TRẮC NGHIỆM: ( 4đ )
Câu 1:Hãy khoanh tròn chỉ duy nhất một chữ cái A , B , C , hoặc D trước câu trả lời đúng. (1 đ)
Dãy các kim loại phản ứng được với dung dịch axitsunfuric (H2SO4) giải phóng khí hiđro (H2) ?
A. Al , Cu , Fe
B. Zn , Ag , Fe
C. Al , Zn , Fe
D. Cu , Hg , Fe
Câu 2: Hãy khoanh tròn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong nội dung sau: (1 đ)
“Phản ứng -----(a)----- xảy ra khi sản phẩm cảu phản ứng tạo thành phải có chất rắn không tan hoặc ----(b)---- “
Trả lời:
(a):
(b):
Câu 3: Hãy nối các câu ở cột A và cột B lại với nhau sao cho phù hợp ? (1 đ)
Câu 4: Cho 2 phương trình hoá học: 3Fe + 2O2 Fe3O4
Fe + S FeS
Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái duy nhất A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng.(1 điểm)
Lưu huỳnh hoạt động bằng oxi.
Lưu huỳnh hoạt động yếu hơn oxi.
Cả hai chất không hoạt động hoá học.
Lưu huỳnh hoạt động mạnh hơn oxi.
Phần 2: TỰ LUẬN (6 đ)
Câu 5: Viết các phương trình hóa học hoàn thành chuỗi chuyễn hóa sau: (2 đ)
a) Al® ---( Al2O3® ---( AlCl3 (dd)
b) Fe2(SO4)3(dd) ---( Fe(OH) 3 ® ---( Fe2O3 ®
Câu 6: Cho một lượng bột sắt dư vào 50 ml dung dịch axit sunfuric (H2SO4).Phản ứng xong thu được 3,36 lít khí hiđro (H2) ở điều kiện tiêu chuẩn.(4 đ)
Viết phương trình hóa học xảy ra ?(0,5 đ)
Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng ? (1,5 đ)
Tính nồng độ mol của dung dịch axit sunfuric(H2SO4 ) ? (1 đ)
Tính khối lượng muối Sắt (//)sunfat (FeSO4) tạo thành ? (1 đ)
(Cho O=16 , Fe=56 , S=32 , H=1)
---- HẾT ----
ĐÁP ÁN HÓA 9
Phần A:TRẮC NGHIỆM (4 đ).
Câu 1:
C: Al , Zn , Fe
Câu 2:
“Trao đổi”
(b)” Chất khí dễ bay hơi”
Câu 3:
A1 ----> B 1
A2 ----> B2
Câu 4: B
II . Tự luận.(6 đ)
Câu 5: (2đ)
Phương trình hóa học:
a) a1) 4Al(r) + 3O2(k) 2Al2O3 (r)
a2) Al2O3(r) + 6HCl(dd) 2AlCl3 (dd) + 3H2O(l)
b) b1) Fe2(SO4)3(dd) + 6NaOH(dd) 2Fe(OH)3(r) + 3Na2SO4(dd)
b2) 2Fe(OH)3(r) Fe2O3 + 3H2O(h)
Câu 6: (4đ)
a) Fe(r) + H2SO4 (dd) FeSO4 (dd) + H2(k) (0,5 đ)
b) nH2 = 3,36 : 22,4 = 0,15(mol) (0,5 đ)
Phương trình hóa học:
Fe(r) + H2SO4(dd) FeSO4(dd) + H2(k)
1 mol 1 mol 1 mol 1 mol
? mol ? mol ? mol 0,15 mol
Theo PTHH: nFe = nH2 = 0,15 (mol) (0,5 đ)
=> mFe = 56 . 0,15 = 8,4(g) (0,5 đ)
Theo PTHH: nH2SO4 = nH2 = 0,15(mol) (0,5 đ)
=> CM = 0,15 : 0,05 = 3 (M) (0,5 đ)
Theo PTHH: nFeSO4 = 0,15 (mol) (0,5 đ)
mFeSO4 = 0,15.(56+32+16.4) =
TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG Môn: Hóa 9 Thời gian: 45 phút.
Tên hs: ___________________ ( Không kể thời gian phát đề)
Phần 1:TRẮC NGHIỆM: ( 4đ )
Câu 1:Hãy khoanh tròn chỉ duy nhất một chữ cái A , B , C , hoặc D trước câu trả lời đúng. (1 đ)
Dãy các kim loại phản ứng được với dung dịch axitsunfuric (H2SO4) giải phóng khí hiđro (H2) ?
A. Al , Cu , Fe
B. Zn , Ag , Fe
C. Al , Zn , Fe
D. Cu , Hg , Fe
Câu 2: Hãy khoanh tròn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong nội dung sau: (1 đ)
“Phản ứng -----(a)----- xảy ra khi sản phẩm cảu phản ứng tạo thành phải có chất rắn không tan hoặc ----(b)---- “
Trả lời:
(a):
(b):
Câu 3: Hãy nối các câu ở cột A và cột B lại với nhau sao cho phù hợp ? (1 đ)
Câu 4: Cho 2 phương trình hoá học: 3Fe + 2O2 Fe3O4
Fe + S FeS
Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái duy nhất A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng.(1 điểm)
Lưu huỳnh hoạt động bằng oxi.
Lưu huỳnh hoạt động yếu hơn oxi.
Cả hai chất không hoạt động hoá học.
Lưu huỳnh hoạt động mạnh hơn oxi.
Phần 2: TỰ LUẬN (6 đ)
Câu 5: Viết các phương trình hóa học hoàn thành chuỗi chuyễn hóa sau: (2 đ)
a) Al® ---( Al2O3® ---( AlCl3 (dd)
b) Fe2(SO4)3(dd) ---( Fe(OH) 3 ® ---( Fe2O3 ®
Câu 6: Cho một lượng bột sắt dư vào 50 ml dung dịch axit sunfuric (H2SO4).Phản ứng xong thu được 3,36 lít khí hiđro (H2) ở điều kiện tiêu chuẩn.(4 đ)
Viết phương trình hóa học xảy ra ?(0,5 đ)
Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng ? (1,5 đ)
Tính nồng độ mol của dung dịch axit sunfuric(H2SO4 ) ? (1 đ)
Tính khối lượng muối Sắt (//)sunfat (FeSO4) tạo thành ? (1 đ)
(Cho O=16 , Fe=56 , S=32 , H=1)
---- HẾT ----
ĐÁP ÁN HÓA 9
Phần A:TRẮC NGHIỆM (4 đ).
Câu 1:
C: Al , Zn , Fe
Câu 2:
“Trao đổi”
(b)” Chất khí dễ bay hơi”
Câu 3:
A1 ----> B 1
A2 ----> B2
Câu 4: B
II . Tự luận.(6 đ)
Câu 5: (2đ)
Phương trình hóa học:
a) a1) 4Al(r) + 3O2(k) 2Al2O3 (r)
a2) Al2O3(r) + 6HCl(dd) 2AlCl3 (dd) + 3H2O(l)
b) b1) Fe2(SO4)3(dd) + 6NaOH(dd) 2Fe(OH)3(r) + 3Na2SO4(dd)
b2) 2Fe(OH)3(r) Fe2O3 + 3H2O(h)
Câu 6: (4đ)
a) Fe(r) + H2SO4 (dd) FeSO4 (dd) + H2(k) (0,5 đ)
b) nH2 = 3,36 : 22,4 = 0,15(mol) (0,5 đ)
Phương trình hóa học:
Fe(r) + H2SO4(dd) FeSO4(dd) + H2(k)
1 mol 1 mol 1 mol 1 mol
? mol ? mol ? mol 0,15 mol
Theo PTHH: nFe = nH2 = 0,15 (mol) (0,5 đ)
=> mFe = 56 . 0,15 = 8,4(g) (0,5 đ)
Theo PTHH: nH2SO4 = nH2 = 0,15(mol) (0,5 đ)
=> CM = 0,15 : 0,05 = 3 (M) (0,5 đ)
Theo PTHH: nFeSO4 = 0,15 (mol) (0,5 đ)
mFeSO4 = 0,15.(56+32+16.4) =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Long
Dung lượng: 33,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)