ĐỀ HÓA 9 (5) HKI 12.13
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thảo |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ HÓA 9 (5) HKI 12.13 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ MÔN HÓA HỌC 9
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013
( Ma trận:
Mức độ
Kiến thức
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNGTHẤP
VẬN DỤNG CAO
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bazơ – TCHH của Bazơ
Tính chất hoá học của Bazơ
Viết PTHH minh hoạ cho tính chất hoá học của Bazơ
Số câu
4 câu
2 câu
1 câu
3a
Số điểm – Tỉ lệ %
1đ- 10%
0.5đ- 5%
1đ- 10%
Muối – Tính chất hoá học của muối
Tính chất hoá học của Muối
Viết PTHH minh hoạ cho tính chất hoá học của Muối
Tính toán các đại lượng hoá học theo PTHH
Số câu
3 câu
1 câu
3c
2 câu
3b, 3c
Số điểm – Tỉ lệ %
0.75đ- 7.5%
1đ- 10%
1đ- 10%
Tổng hợp kiến thức về Bazơ - Muối
Nhận biết chất tham gia PƯHH
Viết PTHH minh hoạ cho tính chất hoá học của Muối- Axit- Bazơ
Phân biệt các HCVC bằng PPHH
Số câu
1 câu
2 câu
1 câu
1
1 câu
2
Số điểm – Tỉ lệ %
0.25 -2.5%
0.5đ- 5%
2đ- 20%
2đ- 20%
Tổng số câu
8 câu
4 câu
3 câu
1 câu
2 câu
Tổng số điểm
2đ
1đ
4đ
2đ
1đ
Tỉ lệ %
20%
10%
40%
20%
10%
( Đề:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Học sinh chọn câu trả lời đúng, mỗi câu đúng 0,25đ.
Câu 1: Bazơ là hợp chất có cấu tạo gồm:
A.1 hoặc nhiều nguyên tử kim loại liên kết với 1 nhóm hidroxit.
B. 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hoặc nhiều nhóm hidroxit.
C. Nguyên tử kim loại liên kết với gốc axit.
D. Nguyên tử kim loại liên kết với oxi.
Câu 2: Chỉ ra chất tác dụng được với dd BaCl2
A. NaCl B. K2SO4 C. Fe(OH)2 D. Cu(OH)2
Câu 3: Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ tạo thành:
A. Oxit bazơ và nước.
B. Oxit axit và nước.
C. Kim loại và nhóm hidroxit
D. Oxit bazơ và gốc axit.
Câu 4: DD bazơ tác dụng được với dãy chất nào dưới đây?
A. NaOH, H2SO4. B. SO3, H2SO4
C. CaCO3, K2O D. Al2O3, HCl
Câu 5: Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân huỷ:
A. NaOH C. Mg(OH)2
B. Ba(OH)2 D. KOH
Câu 6: Tính chất của bazơ:
A. Tác dụng với nước cho ra oxit bazơ.
B. Tác dụng với axit cho ra muối và nước.
C. Tác dụng với muối cho ra muối mới và oxit bazơ mới.
D. Tác dụng với oxit bazơ cho ra muối và nước.
Câu 7: Dãy nào gồm các chất làm đổi màu quỳ tím thành xanh ?
A. HCl, H2SO4 B. NaOH, Ca(OH)2
C. Mg(OH)2, Na2SO4. D. Fe2O3, Fe3O4
Câu 8: Cho PTHH sau: A CuO + CO2.
A là chất nào ?
A. CuCl2 B. Cu(OH)2
C. CuSO4 D. CuCO3
Câu 9: Dãy chất nào dưới đây tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
A. KOH, Ba(OH)2 B. NaOH, MgO
C. CO, SO2 D. H2SO4 , HNO3
Câu 10: Có 2 dung dịch Na2SO4 và Na2CO3. Thuốc thử nào dùng để nhận biết 2 dung dịch trên?
A. Quì tím B. HCl. C. AgCl D. NaCl.
Câu 11: DD CuSO4 có thể phản ứng với dãy chất nào sau đây?
A. CO2, NaOH B. H2SO4, AgNO3
C. BaCl2, NaOH D. H2SO4, BaCl2
Câu 12: Cho phản ứng hóa học sau:
A + H2SO4 ( ZnSO4 + H2
A là chất nào dưới đây?
A. Zn B. Fe
C. FeO D. ZnO
.II. PHẦN TỰ LUẬN:
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013
( Ma trận:
Mức độ
Kiến thức
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNGTHẤP
VẬN DỤNG CAO
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bazơ – TCHH của Bazơ
Tính chất hoá học của Bazơ
Viết PTHH minh hoạ cho tính chất hoá học của Bazơ
Số câu
4 câu
2 câu
1 câu
3a
Số điểm – Tỉ lệ %
1đ- 10%
0.5đ- 5%
1đ- 10%
Muối – Tính chất hoá học của muối
Tính chất hoá học của Muối
Viết PTHH minh hoạ cho tính chất hoá học của Muối
Tính toán các đại lượng hoá học theo PTHH
Số câu
3 câu
1 câu
3c
2 câu
3b, 3c
Số điểm – Tỉ lệ %
0.75đ- 7.5%
1đ- 10%
1đ- 10%
Tổng hợp kiến thức về Bazơ - Muối
Nhận biết chất tham gia PƯHH
Viết PTHH minh hoạ cho tính chất hoá học của Muối- Axit- Bazơ
Phân biệt các HCVC bằng PPHH
Số câu
1 câu
2 câu
1 câu
1
1 câu
2
Số điểm – Tỉ lệ %
0.25 -2.5%
0.5đ- 5%
2đ- 20%
2đ- 20%
Tổng số câu
8 câu
4 câu
3 câu
1 câu
2 câu
Tổng số điểm
2đ
1đ
4đ
2đ
1đ
Tỉ lệ %
20%
10%
40%
20%
10%
( Đề:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Học sinh chọn câu trả lời đúng, mỗi câu đúng 0,25đ.
Câu 1: Bazơ là hợp chất có cấu tạo gồm:
A.1 hoặc nhiều nguyên tử kim loại liên kết với 1 nhóm hidroxit.
B. 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hoặc nhiều nhóm hidroxit.
C. Nguyên tử kim loại liên kết với gốc axit.
D. Nguyên tử kim loại liên kết với oxi.
Câu 2: Chỉ ra chất tác dụng được với dd BaCl2
A. NaCl B. K2SO4 C. Fe(OH)2 D. Cu(OH)2
Câu 3: Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ tạo thành:
A. Oxit bazơ và nước.
B. Oxit axit và nước.
C. Kim loại và nhóm hidroxit
D. Oxit bazơ và gốc axit.
Câu 4: DD bazơ tác dụng được với dãy chất nào dưới đây?
A. NaOH, H2SO4. B. SO3, H2SO4
C. CaCO3, K2O D. Al2O3, HCl
Câu 5: Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân huỷ:
A. NaOH C. Mg(OH)2
B. Ba(OH)2 D. KOH
Câu 6: Tính chất của bazơ:
A. Tác dụng với nước cho ra oxit bazơ.
B. Tác dụng với axit cho ra muối và nước.
C. Tác dụng với muối cho ra muối mới và oxit bazơ mới.
D. Tác dụng với oxit bazơ cho ra muối và nước.
Câu 7: Dãy nào gồm các chất làm đổi màu quỳ tím thành xanh ?
A. HCl, H2SO4 B. NaOH, Ca(OH)2
C. Mg(OH)2, Na2SO4. D. Fe2O3, Fe3O4
Câu 8: Cho PTHH sau: A CuO + CO2.
A là chất nào ?
A. CuCl2 B. Cu(OH)2
C. CuSO4 D. CuCO3
Câu 9: Dãy chất nào dưới đây tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
A. KOH, Ba(OH)2 B. NaOH, MgO
C. CO, SO2 D. H2SO4 , HNO3
Câu 10: Có 2 dung dịch Na2SO4 và Na2CO3. Thuốc thử nào dùng để nhận biết 2 dung dịch trên?
A. Quì tím B. HCl. C. AgCl D. NaCl.
Câu 11: DD CuSO4 có thể phản ứng với dãy chất nào sau đây?
A. CO2, NaOH B. H2SO4, AgNO3
C. BaCl2, NaOH D. H2SO4, BaCl2
Câu 12: Cho phản ứng hóa học sau:
A + H2SO4 ( ZnSO4 + H2
A là chất nào dưới đây?
A. Zn B. Fe
C. FeO D. ZnO
.II. PHẦN TỰ LUẬN:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thảo
Dung lượng: 65,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)