đê hóa 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Bảo |
Ngày 14/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: đê hóa 9 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS SƠN BA
HỌ TÊN GV RA ĐỀ:
Nguyễn Văn Bảo
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: HÓA - LỚP: 9
THỜI GIAN: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
CHỮ KÝ NGƯỜI RA ĐỀ KT
(kiểm tra đề trước khi ký)
GIÁO VIÊN DUYỆT ĐỀ
Nhận xét về đề kiểm tra (Ký và ghi rõ họ tên)
(Đồng ý cho nhận đề hay làm lại)
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất của oxit, bazơ, axit
- Biết được đâu là oxit, axit, bazơ
- Hiểu được một số tính chất của oxit, axit, bazơ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Câu 1, 2, 3, 4
2 đ
20%
Câu 5, 7, 8
1,5 đ
15%
7 câu
3,5đ
35%
Tính chất của muối.
Biết và vận dụng làm bài tập
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Câu 6
0,5 đ
5%
1 câu
0,5đ
5%
Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, tính toán hóa học
- Vận dụng làm được bài tập
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Câu 1, 2 , 3
6 đ
60%
3 Câu
6 đ
60%
Tổng Số câu
Tổng Số điểm
Tỉ lệ%
4 câu
2đ
20%
3 Câu
1,5 đ
15%
1 Câu
0.5 đ
5%
3 Câu
6 đ
60%
11 câu
10đ
100%
ĐỀ
I. Trắc nghiệm:(4 điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D
Câu 1. Dãy các chất nào là oxit axit.
A. SO2 , CO2, N2O5 B. Fe2O3, P2O5, MgO C. Al2O3, CO, MgO
Câu 2. Dãy các chất nào là oxit bazơ.
A. ZnO, Fe2O3 , CO2 B. Al2O3, CO2, SiO2 C. Al2O3, ZnO, Fe2O3
Câu 3. Dãy các chất nào là oxit lưỡng tính.
A. CaO, CO B. Mn2O7, ZnO C. Al2O3, ZnO
Câu 4. Dãy các chất nào là axit.
A. CaCO3, HCl, H2S B. C.
Câu 5. Các Axit nào tác dụng được với Al tạo ra khí H2
A. H2SO4đặc, nguội B. HNO3đặc, nguội C. HCl
Câu 6. Để nhận biết 2 dd Na2CO3 và Na2SO4, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
A. BaCl2 B. HCl C. NaOH D. KNO3
Câu 7. Nhóm các bazơ nào đều bị nhiệt phân hủy thành oxit bazơ và nước:
A. KOH, NaOH, Ba(OH)2. B. Ca(OH)2 , Mg(OH)2, Fe(OH)2.
C. Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2. D. Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2.
Câu 8. Dung dịch HCl có phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
A. KOH, BaCl2, CaCO3, H2SO4 B. CaCO3, Mg(OH)2, SiO2, MgO
C. Fe, NaOH, MgO, CaCO3 D. BaCl2, CaCO3, SO2, H2SO4
B. Tự luận (6 điểm)
Câu 1.(3,5đ): Viết các phương trình hóa học thực hiện các biến hóa sau: (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
a. SSO2SO3H2SO4CuSO4
2 3 5
FeS K2SO3 K2SO4
Câu 2.(2đ) Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau: H2SO4, NaOH, HCl, BaCl2.
Câu 3. Cho 200g dung dịch H2SO4 loãng tác dụng hết 6,5g bột Zn. Tính C% của dung dịch axit đã dùng.
(Biết Zn = 65, H = 1, O = 16, S = 32
HỌ TÊN GV RA ĐỀ:
Nguyễn Văn Bảo
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: HÓA - LỚP: 9
THỜI GIAN: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
CHỮ KÝ NGƯỜI RA ĐỀ KT
(kiểm tra đề trước khi ký)
GIÁO VIÊN DUYỆT ĐỀ
Nhận xét về đề kiểm tra (Ký và ghi rõ họ tên)
(Đồng ý cho nhận đề hay làm lại)
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất của oxit, bazơ, axit
- Biết được đâu là oxit, axit, bazơ
- Hiểu được một số tính chất của oxit, axit, bazơ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Câu 1, 2, 3, 4
2 đ
20%
Câu 5, 7, 8
1,5 đ
15%
7 câu
3,5đ
35%
Tính chất của muối.
Biết và vận dụng làm bài tập
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Câu 6
0,5 đ
5%
1 câu
0,5đ
5%
Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, tính toán hóa học
- Vận dụng làm được bài tập
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Câu 1, 2 , 3
6 đ
60%
3 Câu
6 đ
60%
Tổng Số câu
Tổng Số điểm
Tỉ lệ%
4 câu
2đ
20%
3 Câu
1,5 đ
15%
1 Câu
0.5 đ
5%
3 Câu
6 đ
60%
11 câu
10đ
100%
ĐỀ
I. Trắc nghiệm:(4 điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D
Câu 1. Dãy các chất nào là oxit axit.
A. SO2 , CO2, N2O5 B. Fe2O3, P2O5, MgO C. Al2O3, CO, MgO
Câu 2. Dãy các chất nào là oxit bazơ.
A. ZnO, Fe2O3 , CO2 B. Al2O3, CO2, SiO2 C. Al2O3, ZnO, Fe2O3
Câu 3. Dãy các chất nào là oxit lưỡng tính.
A. CaO, CO B. Mn2O7, ZnO C. Al2O3, ZnO
Câu 4. Dãy các chất nào là axit.
A. CaCO3, HCl, H2S B. C.
Câu 5. Các Axit nào tác dụng được với Al tạo ra khí H2
A. H2SO4đặc, nguội B. HNO3đặc, nguội C. HCl
Câu 6. Để nhận biết 2 dd Na2CO3 và Na2SO4, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
A. BaCl2 B. HCl C. NaOH D. KNO3
Câu 7. Nhóm các bazơ nào đều bị nhiệt phân hủy thành oxit bazơ và nước:
A. KOH, NaOH, Ba(OH)2. B. Ca(OH)2 , Mg(OH)2, Fe(OH)2.
C. Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2. D. Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2.
Câu 8. Dung dịch HCl có phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
A. KOH, BaCl2, CaCO3, H2SO4 B. CaCO3, Mg(OH)2, SiO2, MgO
C. Fe, NaOH, MgO, CaCO3 D. BaCl2, CaCO3, SO2, H2SO4
B. Tự luận (6 điểm)
Câu 1.(3,5đ): Viết các phương trình hóa học thực hiện các biến hóa sau: (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
a. SSO2SO3H2SO4CuSO4
2 3 5
FeS K2SO3 K2SO4
Câu 2.(2đ) Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau: H2SO4, NaOH, HCl, BaCl2.
Câu 3. Cho 200g dung dịch H2SO4 loãng tác dụng hết 6,5g bột Zn. Tính C% của dung dịch axit đã dùng.
(Biết Zn = 65, H = 1, O = 16, S = 32
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Bảo
Dung lượng: 133,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)