ĐỀ HKII SINH 7(15-16)(CA)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Song |
Ngày 15/10/2018 |
120
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ HKII SINH 7(15-16)(CA) thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT MANG THÍT KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016
TRƯỜNG THCS CHÁNH AN MÔN : SINH HỌC 7
THỜI GIAN : 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) ĐỀ A
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1: Mắt mũi ếch nằm ở vị trí cao trên đầu có tác dụng:
A. Bảo vệ mắt, mũi.
B. Giúp sự hô hấp trên cạn.
C. Giúp ếch lấy được oxi trong không khí.
D. Giúp ếch lấy được oxi trong không khí và tăng khả năng quan sát khi bơi.
Câu 2: Tim của cá sấu có:
A. 1 ngăn. B. 2 ngăn. C. 3 ngăn. D. 4 ngăn.
Câu 3: Đặc điểm cấu tạo da chim bồ câu:
A. Da ẩm có tuyến nhầy. B. Da khô phủ lông mao.
C. Da khô phủ vảy sừng. D. Da khô phủ lông vũ.
Câu 4: Đặc điểm cấu tạo hệ hô hấp của lớp chim khác với lớp bò sát:
A. Hô hấp bằng phổi. B. Phổi có mạng ống khí với nhiều túi khí.
C. Phổi có nhiều vách ngăn. D. Hô hấp bằng da.
Câu 5: Cá voi có quan hệ họ hàng gần với động vật nào sau đây hơn ?
A. Cá chép. B. Hươu sao. C. Ếch. D. Thằn lằn.
Câu 6: Tai thỏ thính, vành tai dài cử động được theo các phía có tác dụng:
A. Che chờ, giữ nhiệt cho cơ thể. B. Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù.
C. Thăm dò thức ăn và tìm hiểu môi trường. D. Đào hang dễ dàng.
Câu 7: Chim bồ câu có thân nhiệt ổn định nên được gọi là động vật:
A. Biến nhiệt. B. Thu nhiệt. C. Hằng nhiệt. D. Máu lạnh.
Câu 8: Thời gian mang thai của thỏ mẹ là khoảng :
A. 20 ngày. B. 30 ngày. C. 25 ngày. D. 40 ngày.
Câu 9: Dơi bay được là nhờ:
A. Chi trước biến thành cánh có lông vũ. B. Chi trước biến thành cánh da.
C. Chi sau to, khỏe. D. Thân ngắn.
Câu 10: Các bộ phận của hệ thần kinh thỏ bao gồm:
A. Não bộ và các dây thần kinh.
B. Não bộ, tủy sống và các dây thần kinh.
C. Não bộ và tủy sống.
D.Tủy sống và các dây thần kinh.
Câu 11: Mức độ tiến hóa của hệ thần kinh các ngành động vật?:
A. Chưa phân hóa, hình mạng lưới, hình chuỗi hạch, hình ống.
B. Chưa phân hóa, hình chuỗi hạch, hình mạng lưới, hình ống.
C. Chưa phân hóa, hình ống, hình mạng lưới, hình chuỗi hạch.
D. Chưa phân hóa, hình mạng lưới, hình chuỗi hạch.
Câu 12: Những nhóm động vật nào sau đây thuộc bộ guốc ?
A. Bò, lợn, dê. B. Ngựa, dê, nai.
C. Lợn, bò, voi D. Bò, ngựa, t ê giác
II. TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1: (2đ) Trình bày đặc điểm chung của lớp thú?
Câu 2: (1,5đ) So sánh hệ tuần hoàn của thằn lằn và ếch?
Câu 3: (2đ) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi hoàn toàn đời sống ở cạn?
Câu 4 : .( 1,5đ) Dựa vào đặc điểm bộ răng hãy phân biệt 3 bộ thú: bộ ăn sâu bọ, bộ ăn thịt và bộ gặm nhấm?
-----------HẾT-----------
PHÒNG GD-ĐT MANG THÍT KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016
TRƯỜNG THCS CHÁNH AN MÔN : SINH HỌC 7
THỜI GIAN : 60 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) ĐỀ B
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1: Cá voi có quan hệ họ hàng gần với động vật nào sau đây hơn ?
A. Cá chép. B. Hươu sao. C. Ếch.
TRƯỜNG THCS CHÁNH AN MÔN : SINH HỌC 7
THỜI GIAN : 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) ĐỀ A
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1: Mắt mũi ếch nằm ở vị trí cao trên đầu có tác dụng:
A. Bảo vệ mắt, mũi.
B. Giúp sự hô hấp trên cạn.
C. Giúp ếch lấy được oxi trong không khí.
D. Giúp ếch lấy được oxi trong không khí và tăng khả năng quan sát khi bơi.
Câu 2: Tim của cá sấu có:
A. 1 ngăn. B. 2 ngăn. C. 3 ngăn. D. 4 ngăn.
Câu 3: Đặc điểm cấu tạo da chim bồ câu:
A. Da ẩm có tuyến nhầy. B. Da khô phủ lông mao.
C. Da khô phủ vảy sừng. D. Da khô phủ lông vũ.
Câu 4: Đặc điểm cấu tạo hệ hô hấp của lớp chim khác với lớp bò sát:
A. Hô hấp bằng phổi. B. Phổi có mạng ống khí với nhiều túi khí.
C. Phổi có nhiều vách ngăn. D. Hô hấp bằng da.
Câu 5: Cá voi có quan hệ họ hàng gần với động vật nào sau đây hơn ?
A. Cá chép. B. Hươu sao. C. Ếch. D. Thằn lằn.
Câu 6: Tai thỏ thính, vành tai dài cử động được theo các phía có tác dụng:
A. Che chờ, giữ nhiệt cho cơ thể. B. Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù.
C. Thăm dò thức ăn và tìm hiểu môi trường. D. Đào hang dễ dàng.
Câu 7: Chim bồ câu có thân nhiệt ổn định nên được gọi là động vật:
A. Biến nhiệt. B. Thu nhiệt. C. Hằng nhiệt. D. Máu lạnh.
Câu 8: Thời gian mang thai của thỏ mẹ là khoảng :
A. 20 ngày. B. 30 ngày. C. 25 ngày. D. 40 ngày.
Câu 9: Dơi bay được là nhờ:
A. Chi trước biến thành cánh có lông vũ. B. Chi trước biến thành cánh da.
C. Chi sau to, khỏe. D. Thân ngắn.
Câu 10: Các bộ phận của hệ thần kinh thỏ bao gồm:
A. Não bộ và các dây thần kinh.
B. Não bộ, tủy sống và các dây thần kinh.
C. Não bộ và tủy sống.
D.Tủy sống và các dây thần kinh.
Câu 11: Mức độ tiến hóa của hệ thần kinh các ngành động vật?:
A. Chưa phân hóa, hình mạng lưới, hình chuỗi hạch, hình ống.
B. Chưa phân hóa, hình chuỗi hạch, hình mạng lưới, hình ống.
C. Chưa phân hóa, hình ống, hình mạng lưới, hình chuỗi hạch.
D. Chưa phân hóa, hình mạng lưới, hình chuỗi hạch.
Câu 12: Những nhóm động vật nào sau đây thuộc bộ guốc ?
A. Bò, lợn, dê. B. Ngựa, dê, nai.
C. Lợn, bò, voi D. Bò, ngựa, t ê giác
II. TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1: (2đ) Trình bày đặc điểm chung của lớp thú?
Câu 2: (1,5đ) So sánh hệ tuần hoàn của thằn lằn và ếch?
Câu 3: (2đ) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi hoàn toàn đời sống ở cạn?
Câu 4 : .( 1,5đ) Dựa vào đặc điểm bộ răng hãy phân biệt 3 bộ thú: bộ ăn sâu bọ, bộ ăn thịt và bộ gặm nhấm?
-----------HẾT-----------
PHÒNG GD-ĐT MANG THÍT KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016
TRƯỜNG THCS CHÁNH AN MÔN : SINH HỌC 7
THỜI GIAN : 60 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) ĐỀ B
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1: Cá voi có quan hệ họ hàng gần với động vật nào sau đây hơn ?
A. Cá chép. B. Hươu sao. C. Ếch.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Song
Dung lượng: 40,22KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)