Đề HKII_H9 13-14

Chia sẻ bởi Thùy Dương | Ngày 15/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Đề HKII_H9 13-14 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS QUẾ HIỆP
LỚP: ………
……………………………….
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2013 – 2014
MÔN KIỂM TRA: HÓA HỌC 9
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút (không kể thời gian giao đề)



Điểm số:
Điểm bằng chữ:
Nhận xét và chữ ký người chấm:





A. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm )
Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần:
A. Na, Mg, Al, K B. Mg, K, Al, Na
C. K, Na, Mg, Al D. Al, K, Na, Mg
Câu 2: Nhóm nào sau đây gồm các chất khí đều phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường:
A. H2, Cl2 B. CO2, Cl2
C. CO, CO2 D. Cl2, CO
Câu 3: Chất hữu cơ khi cháy tạo sản phẩm CO2 và H2O với tỉ lệ số mol là 1 : 1 và làm mất màu dung dịch nước brom. Chất hữu cơ là :
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6
Câu 4: Một hiđrocacbon X chứa 75%C. X là hiđrocacbon nào trong 4 hiđrocacbon sau ?
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6
Câu 5: Cho 4,48lit hổn hợp metan và axetilen (ở đktc) đi qua dung dịch Br2 dư thấy có 100ml dung dịch Br2 1M tham gia phản ứng. Thành phần % về thể tích của axetilen trong hỗn hợp là
A. 25% B. 40% C. 50% D. 75%
Câu 6: Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử cacbon, tham gia phản ứng cộng và tham gia phản ứng thế nhưng không làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là
A. metan B. axetilen C. etilen D. benzen
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi sau:

C12H22O11 → C6H12O6 → C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5

Câu 2: (2 điểm) Nhận biết các chất khí sau bằng phương pháp hóa học (viết PTHH nếu có): CO2, H2, CH4, C2H4.
Câu 3: (3 điểm) Cho m gam hổn hợp X gồm có axit axetic và rượu etylic tác dụng với Na dư thì thu được 0,448 lit khí ở đktc. Mặt khác cũng cho m gam hổn hợp X trên tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 0,1M thì thấy hết 200ml.
a) Tính m.
b) Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hổn hợp.
c) Hòa tan khối lượng rượu etylic trên vào nước được 4,6ml rượu x độ. Xác định độ rượu x (biết khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8g/ml).

Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
A. Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Mỗi phương án đúng được 0,5 điểm

1
2
3
4
5
6

C
B
B
A
A
D


B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 đ)
C12H22O11 + H2O axit, to C6H12O6 + C6H12O6 (0,5đ)
C6H12O6 men rượu 2C2H5OH + 2CO2 (0,5đ)
C2H5OH + O2 men giấm CH3COOH + H2O (0,5đ)
CH3 - COOH + C2H5 –OH H2SO4 đặc, to CH3COOC2H5 + H2O (0,5đ)
Câu 2: (2 đ)
- Dẫn các khí đi qua dung dịch Ca(OH)2 , nhận biết khí CO2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
- Dẫn 3 khí còn lại đi qua dd Br2, nhận biết khí C2H4
C2H4 + Br2 → C2H4Br2
- Dẫn 2 khí còn lại đi qua bột CuO đun nóng, nhận biết khí H2
H2 + CuO H2O + Cu
- Còn lại là CH4
Câu 3:
= = 0,02mol (0,25 đ)

= 0,1.0,2 = 0,02mol (0,25 đ)

2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 (0,25 đ)
0,02mol 0,01mol

2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2 (0,25 đ)
0,02mol 0,01mol

CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O (0,25 đ)
0,02mol 0,02mol

a. m = 0,02.46 + 0,02.60 = 2,12g (0,5 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thùy Dương
Dung lượng: 109,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)