DE HKII CO D/A, MT CHUẨN
Chia sẻ bởi Hồ Sỹ Tâm |
Ngày 15/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: DE HKII CO D/A, MT CHUẨN thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 2
Họ và tên:...................................... MÔN: HÓA HỌC 9
Lớp: ……………
Điểm
Lời phê của cô giáo
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Câu 1: Để nhận biết tinh bột người ta dùng chất gì?
A. Dùng clo B. Dùng brôm
C. Dùng iôt D. Dùng bột sắt
Câu 2: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Dầu ăn là este B. Dầu ăn là este của glixerol
C. Dầu ăn là một este của glixerol và axit béo D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiềueste của glixerol và các axit béo
Câu 3: Glucozo có nhiều ở đâu?
A. Có nhiều trong cây mía. B. Có nhiều trong quả chín.
C. Có nhiều trong lúa, gạo. D. Có nhiêu trong thịt, cá, trứng sữa.
Câu 4: Cho một ít lòng trắng trứng vào ống nghiệm thêm một ít nước rồi đun nhẹ, hiện tượng gì xảy ra?
A. Xuất hiện bọt khí. B. Có mùi khét.
C. Có kết tủa trắng. D. Có màu xanh xuất hiện.
II. TỰ LUẬN (8 điểm )
Câu 1: Trình bày cấu tạo, tính chất hóa học của etylen, viết phương trình minh họa?
Câu 2: Thực hiện chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có
a. Etylen rượu etylic axitaxetic etylaxetat.
b. Saccarozo Glucozo Rượu etylic.
Câu 3: Khi lên men glucozo, người ta thấy thoát ra 11,2 lít khí CO2 đktc
Tính khối lượng rượu tạo ra sau khi lên men.
Tính khối lượng glucozo đã lấy lúc ban đầu, biết hiệu suất của quá trình lên men là 90% (Biết C = 12, O = 16, H = 1)
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
MÔN HÓA HỌC 9
I. Trắc nghiệm
Câu 1:c
Câu 2:d
Câu 3:b
Câu 4:c
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
II. Tự luận
8 đ
Câu 1: a, Cấu tạo
H H
C = C viết gọn CH2 = CH2
H H
Trong phân tử Etilen có một liên kết đôi, trong liên kết đôi có một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học .
b, Tính chất hóa học
1. Phản ứng cháy
C2H4 + 3O2 t0 2 CO2 + 2 H2O
2. Phản ứng cộng với brom
CH2 = CH2 (k) + Br2 (dd) ( Br – CH2 – CH2 - Br
(Đibrom etan)
3. Phản ứng trùng hợp
CH2 = CH2 (- CH2 = CH2 - )n
(polyetilen)
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 2: a. Etylen rượu etylic axitaxetic etylaxetat.
C2H4 + H2O C2H5OH
C2H5OH + O2 CH3COOH
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5
b.. Saccarozo Glucozo Rượu etylic.
C12H22O11 + H2O C6H12O6 +C6H12O6
Gucozo Fructozo
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 3:
Số mol CO2 là:11,2/22.4=0.5 mol
Phản ứng lên men: C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
Theo phương trình số mol rượu =số mol CO2
Vậy khối lượng rượu etylic tạo ra là: m=0.5*46=23(g)
b.Theo lý thuyết số mol glucozo=1/2 số mol CO2=0.25 mol
vì hiệu suất của quá trình lên men là 90% nên ta có:
(0.25*100) /90=2.5/9
Vậy khối lượng glucozo cần lấy là:(2.5*180)/9=50(g)
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
MA TRẬN
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
Họ và tên:...................................... MÔN: HÓA HỌC 9
Lớp: ……………
Điểm
Lời phê của cô giáo
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Câu 1: Để nhận biết tinh bột người ta dùng chất gì?
A. Dùng clo B. Dùng brôm
C. Dùng iôt D. Dùng bột sắt
Câu 2: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Dầu ăn là este B. Dầu ăn là este của glixerol
C. Dầu ăn là một este của glixerol và axit béo D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiềueste của glixerol và các axit béo
Câu 3: Glucozo có nhiều ở đâu?
A. Có nhiều trong cây mía. B. Có nhiều trong quả chín.
C. Có nhiều trong lúa, gạo. D. Có nhiêu trong thịt, cá, trứng sữa.
Câu 4: Cho một ít lòng trắng trứng vào ống nghiệm thêm một ít nước rồi đun nhẹ, hiện tượng gì xảy ra?
A. Xuất hiện bọt khí. B. Có mùi khét.
C. Có kết tủa trắng. D. Có màu xanh xuất hiện.
II. TỰ LUẬN (8 điểm )
Câu 1: Trình bày cấu tạo, tính chất hóa học của etylen, viết phương trình minh họa?
Câu 2: Thực hiện chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có
a. Etylen rượu etylic axitaxetic etylaxetat.
b. Saccarozo Glucozo Rượu etylic.
Câu 3: Khi lên men glucozo, người ta thấy thoát ra 11,2 lít khí CO2 đktc
Tính khối lượng rượu tạo ra sau khi lên men.
Tính khối lượng glucozo đã lấy lúc ban đầu, biết hiệu suất của quá trình lên men là 90% (Biết C = 12, O = 16, H = 1)
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
MÔN HÓA HỌC 9
I. Trắc nghiệm
Câu 1:c
Câu 2:d
Câu 3:b
Câu 4:c
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
II. Tự luận
8 đ
Câu 1: a, Cấu tạo
H H
C = C viết gọn CH2 = CH2
H H
Trong phân tử Etilen có một liên kết đôi, trong liên kết đôi có một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học .
b, Tính chất hóa học
1. Phản ứng cháy
C2H4 + 3O2 t0 2 CO2 + 2 H2O
2. Phản ứng cộng với brom
CH2 = CH2 (k) + Br2 (dd) ( Br – CH2 – CH2 - Br
(Đibrom etan)
3. Phản ứng trùng hợp
CH2 = CH2 (- CH2 = CH2 - )n
(polyetilen)
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 2: a. Etylen rượu etylic axitaxetic etylaxetat.
C2H4 + H2O C2H5OH
C2H5OH + O2 CH3COOH
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5
b.. Saccarozo Glucozo Rượu etylic.
C12H22O11 + H2O C6H12O6 +C6H12O6
Gucozo Fructozo
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 3:
Số mol CO2 là:11,2/22.4=0.5 mol
Phản ứng lên men: C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
Theo phương trình số mol rượu =số mol CO2
Vậy khối lượng rượu etylic tạo ra là: m=0.5*46=23(g)
b.Theo lý thuyết số mol glucozo=1/2 số mol CO2=0.25 mol
vì hiệu suất của quá trình lên men là 90% nên ta có:
(0.25*100) /90=2.5/9
Vậy khối lượng glucozo cần lấy là:(2.5*180)/9=50(g)
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
MA TRẬN
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Sỹ Tâm
Dung lượng: 73,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)