Đề HKI 8 Olympia

Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Huy | Ngày 15/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Đề HKI 8 Olympia thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I SINH HỌC 8
Năm học 2010 – 2011
*****
Họ và tên: …………………………………………… ………………………. Lớp: …………………................
Ngày kiểm tra: ……………………………………………………………. Thời gian: 40 phút


Câu 1. (1 điểm) Đánh dấu (x) vào ô trống trong bảng sau cho ý trả lời đúng:
Các loại khớp
Khớp động
Khớp bán động
Khớp
bất động

Các khớp trong cơ thể người
1. Khớp giữa các đốt sống





2. Khớp khuỷu tay





3. Khớp xương hộp sọ





4. Khớp gối





Chức năng
1. Có tác dụng nâng đỡ, bảo vệ





2. Hạn chế hoạt động của các khớp, bảo vệ các cơ quan bên trong





3. Đảm bảo cho cơ thể vận động được dễ dàng





Câu 2. (2 điểm) Nêu vị trí, cấu tạo và chức năng của từng loại mô trong cơ thể người.

Câu 3. (0.5 điểm) Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất: Tế bào biểu bì, tế bào hồng cầu, tế bào cơ tim, tế bào xương? Giải thích?

Câu 4. (1.5 điểm) Kể tên và trình bày chức năng của các hệ cơ quan trong cơ thể người.

Câu 5. (2 điểm) Nêu thành phần của máu và đường đi của máu trong hệ tuần hoàn ở người.

Câu 6. (3 điểm)
a, Lấy một xương đùi ếch trưởng thành ngâm trong cốc đựng dung dịch axit clohydric 10% trong khoảng 3 giờ thì lấy ra. Dùng panh uốn và cho biết xương cứng hay mềm?

b, Lấy một xương đùi ếch trưởng thành đốt trên ngọn lửa đèn cồn cho đến khi xương không cháy nữa và không còn có khói bay lên. Dùng tay bóp nhẹ phần xương đã đốt. Em có nhận xét gì về phần xương đó?

c, Từ 2 thí nghiệm trên, em có thể rút ra kết luận gì về thành phần và tính chất của xương?

























































ĐÁP ÁN
Câu 1: Kẻ bảng sau vào giấy thi và đánh dấu (X) vào ô đúng:
Các loại khớp
Khớp động
Khớp bán động
Khớp
bất động

Các khớp trong cơ thể người
1. Khớp giữa các đốt sống

0,1



2. Khớp khuỷu tay
0,1




3. Khớp xương hộp sọ


0,1


4. Khớp gối
0,1




Chức năng
1. Có tác dụng nâng đỡ, bảo vệ


0,2


2. Hạn chế hoạt động của các khớp, bảo vệ các cơ quan bên trong

0,2



3.Đảm bảo cho cơ thể vận động được dễ dàng
0,2




Câu 2. Nêu vị trí, Cấu tạo và chức năng của từng loại mô.
Mô (0,8)
Vị trí (0,4)
Cấu tạo (0,4)
Chức năng (0,4)

Mô B.bì
- Bao ngoài cơ thể.
- Lót trong các cơ quan rỗng.
T/P chủ yếu là tế bào biểu bì.
Bảo vệ, Hấp thụ và tiết.

Mô LK
Nằm rải rác khắp cơ thể.
T/P gồm chất phi bào và các tế bào
Tạo khung, làm chất nền, chất đệm.

Mô Cơ
Gắn với xương, tạo thành các cơ quan nội quan, tạo thành tim.
Tế bào cơ vân, cơ trơn, cơ tim.
Co giãn tạo nên sự vận động.

Mô TK
Tạo nên hệ thần kinh.
Tế bào thần kinh và tế bào thần kinh đệm.
Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều hoà hoạt động của cơ thể.


Câu 3: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất: Tế bào biểu bì, tế bào hồng cầu, tế bào cơ tim, tế bào xương ? giải thích ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quang Huy
Dung lượng: 22,92KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)