ĐỀ HKI
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Mai Chi |
Ngày 10/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ HKI thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
sở GD&ĐT Ninh bình
Đề chính thức
đề kiểm tra học kỳ I năm học 2009-2010
Môn : Tiếng Anh Lớp 6
Thời gian làm bài : 60 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Điểm bằng số: ......................................
Điểm bằng chữ: ....................................
Họ tên, chữ ký GK 1: ........................................
Họ tên, chữ ký GK 1: .......................................
Số phách
(Lưu ý: Đề thi gồm 02 trang, thí sinh làm bài vào tờ in đề thi)
I. Pick out the word which is different from the others. (Em hãy chọn ra từ không cùng nhóm với các từ còn lại). 1point
A. student B. worker C. teacher D. cooker
1. A. table B. chair C. board D. city
2. A. five B. ten C. second D. fifteen
3. A. a door B. a pen C. a ruler D. a book
4. A. house B. father C. mother D. brother
5. A. bike B. school C. train D. car
II. Match the questions in column A with their answers in column B. (Em hãy xếp các câu trong cột B sao cho phù hợp với nội dung các câu trong cột A). 1,5 points
A
B
1. Where are you from?
1 ............
a. I am fine. Thanks.
2. Where do you live?
2 ............
b. It’s my favourite food.
3. I like egg very much.
3 ............
c. I’m from Ninh Binh.
4. What time do you get up everyday?
4 ............
d. Yes, I am.
5. Are you a student?
5 ............
e. I live in Viet Nam.
6. How are you?
6 ............
f. At six o’clock.
III. Complete the dialogue by filling the blanks with given words. (Em hãy hoàn thành đoạn hội thoại sau, sử dụng các từ cho sẵn). 1 point
works thirty- nine her teacher where
A: What’s your mother’s name?
B: (1)………. name is Oanh.
A: How old is she?
B: She is ( 2 )………..
A: What does she do?
B: She works as a ( 3 ) …………..
A: ( 4 )...……..does she work?
B: She ( 5 ) ………… in a primary school.
IV. Choose the correct word to complete each of the following sentences. (Chọn từ đúng để hoàn thành các câu sau đây). 2 points
Example: .……Does…….Nga have English today ? Yes, she does. ( Is / Do / Does)
1. Lan and Nga ………………… in the country. ( lives / live / to live )
2. Our school ………………… small. (am / is / /are )
3. What time ………………… they go to school ? At 6:25. ( are / do / does)
4. She ………………… to school everyday.( goes / go / are)
5. There………………… four people in my family. ( are / has / is)
6. Mai ………………… her homework every evening. (do / does / is )
7. Ba ………………… to music on Sundays. (listen / listens / listenes)
8. My house is …………………front of a restaurant ( on / in / at )
V. Read the text and fill in the table. (Đọc đoạn văn và điền thông tin vào bảng bên dưới).
1 point - 2points
My best friend is Bui Tuan Nam. He’s ten years old. He lives at 26 Tran Hung Dao Street in Nam Dinh City with his mother, father and his elder sister. He’s a student at Tran Phu Primary School. He’s tall and thin. He has short black hair. His close friends are Minh, Bao and me. His telephone number is 0350.871.752.
Name:
Le Van Tam
1. Age
2. Home Address
3. Job
4. School
5. Telephone Number
Look at the text again and write a similar one about yourself. (Em hãy đọc lại đoạn văn trên và viết một đoạn văn tương tự về bản thân mình).
Đề chính thức
đề kiểm tra học kỳ I năm học 2009-2010
Môn : Tiếng Anh Lớp 6
Thời gian làm bài : 60 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Điểm bằng số: ......................................
Điểm bằng chữ: ....................................
Họ tên, chữ ký GK 1: ........................................
Họ tên, chữ ký GK 1: .......................................
Số phách
(Lưu ý: Đề thi gồm 02 trang, thí sinh làm bài vào tờ in đề thi)
I. Pick out the word which is different from the others. (Em hãy chọn ra từ không cùng nhóm với các từ còn lại). 1point
A. student B. worker C. teacher D. cooker
1. A. table B. chair C. board D. city
2. A. five B. ten C. second D. fifteen
3. A. a door B. a pen C. a ruler D. a book
4. A. house B. father C. mother D. brother
5. A. bike B. school C. train D. car
II. Match the questions in column A with their answers in column B. (Em hãy xếp các câu trong cột B sao cho phù hợp với nội dung các câu trong cột A). 1,5 points
A
B
1. Where are you from?
1 ............
a. I am fine. Thanks.
2. Where do you live?
2 ............
b. It’s my favourite food.
3. I like egg very much.
3 ............
c. I’m from Ninh Binh.
4. What time do you get up everyday?
4 ............
d. Yes, I am.
5. Are you a student?
5 ............
e. I live in Viet Nam.
6. How are you?
6 ............
f. At six o’clock.
III. Complete the dialogue by filling the blanks with given words. (Em hãy hoàn thành đoạn hội thoại sau, sử dụng các từ cho sẵn). 1 point
works thirty- nine her teacher where
A: What’s your mother’s name?
B: (1)………. name is Oanh.
A: How old is she?
B: She is ( 2 )………..
A: What does she do?
B: She works as a ( 3 ) …………..
A: ( 4 )...……..does she work?
B: She ( 5 ) ………… in a primary school.
IV. Choose the correct word to complete each of the following sentences. (Chọn từ đúng để hoàn thành các câu sau đây). 2 points
Example: .……Does…….Nga have English today ? Yes, she does. ( Is / Do / Does)
1. Lan and Nga ………………… in the country. ( lives / live / to live )
2. Our school ………………… small. (am / is / /are )
3. What time ………………… they go to school ? At 6:25. ( are / do / does)
4. She ………………… to school everyday.( goes / go / are)
5. There………………… four people in my family. ( are / has / is)
6. Mai ………………… her homework every evening. (do / does / is )
7. Ba ………………… to music on Sundays. (listen / listens / listenes)
8. My house is …………………front of a restaurant ( on / in / at )
V. Read the text and fill in the table. (Đọc đoạn văn và điền thông tin vào bảng bên dưới).
1 point - 2points
My best friend is Bui Tuan Nam. He’s ten years old. He lives at 26 Tran Hung Dao Street in Nam Dinh City with his mother, father and his elder sister. He’s a student at Tran Phu Primary School. He’s tall and thin. He has short black hair. His close friends are Minh, Bao and me. His telephone number is 0350.871.752.
Name:
Le Van Tam
1. Age
2. Home Address
3. Job
4. School
5. Telephone Number
Look at the text again and write a similar one about yourself. (Em hãy đọc lại đoạn văn trên và viết một đoạn văn tương tự về bản thân mình).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Mai Chi
Dung lượng: 12,95KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)