đề hki 1

Chia sẻ bởi HP trần | Ngày 10/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: đề hki 1 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
S + Vs/es + O (Đối với động từ Tobe)  S + do/does + V + O (Đối với động từ thường)
Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently. Cách dùng: + Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên. Ex: The sun ries in the East. Tom comes from England. + Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. Ex: Mary often goes to school by bicycle. I get up early every morning. Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH. + Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người : Ex : He plays badminton very well + Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển. 2. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous):
S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Từ nhận biết: now, right now, at present, at the moment,.......... Cách dùng: + Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại. Ex: The children are playing football now.  + Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.  Ex: Look! the child is crying.  Be quiet! The baby is sleeping in the next room.  + Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS :  Ex : He is always borrowing our books and then he doesn`t remember -  + Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần)  Ex: He is coming tomrow  Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........  Ex: I am tired now.  She wants to go for a walk at the moment.  Do you understand your lesson?



Câu hỏi
Trả lời
Nghĩa

UNIT 4: Big or Small?
- Where is the / your …?
- Is it + tính từ?
- How many + N(số nhiều) + are there?
- Which grade are you in?
- Which class are you in?
- What time is it?
- What time do you + V1 …?
- What time does he / she + V1…?
 
- When do you have + môn học?
 
- Which classes do you have on + thứ?
 

- It’s in / on …
- Yes, it is / No, it isn’t.
- There is / There are ...
 
- I’m in grade 6.
- I’m class 6A.
- It’s + giờ + o’clock.
- I + V1… + at + giờ.
- He / She + Vs(es) …+ at + giờ
- I have + môn học + at + giờ
- I have + tiết học + on + thứ

- … ở đâu?
- Có phải nó … không?
- Có bao nhiêu …?
 
- Bạn học khối mấy?
- Bạn học lớp mấy?
- Mấy giờ rồi?
- Mấy giờ bạn …?
- Mấy giờ anh ấy / cô ấy …?
- Mấy giờ bạn học ….?
 
- Bạn học những tiết nào vào thứ ….?

Thì hiện tại đơn của động từ have
Câu khẳng định
- I / You / We / They + have …
- He / She / It + has …
Ex: I have breakfast at 6:30.
      She has lunch at 11:00 every day.

 
Have: có

Thì hiện tại đơn của động từ thường
Câu khẳng định
- I / You / We / They + V1 …
- He / She / It + Vs/es  …
Ex: I brush my teeth.
      They go to school.
      We play football.
      He brushes his teeth.
      She goes to school.
       Nam plays football.

- Dùng diễn tả một thói quen ở hiện tại.
 
- Những động từ tận cùng là: o, sh, s, ch, x thì thêm vào es khi dùng với ngôi He / She / It
 

UNIT 5: Things I do
Thì hiện tại đơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: HP trần
Dung lượng: 66,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)