De hk1 toan lop 2
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Hùng |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: de hk1 toan lop 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CUỐI HKI
Năm học: 2016-2017
Môn: Toán Lớp 2. Thời gian làm bài 40 phút
1- Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
Viết số
Đọc số
69
Năm mươi mốt
35
Bảy mươi
2- Viết các số 42, 53, 74, 35.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn.
……………………………………………………………………………………
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.
……………………………………………………………………………………
3- Đặt tính rồi tính:
77 + 3 45 + 27 41 - 5 93 – 24
……….. ………… ……….. ………..
……….. ……….. ……….. ………..
……….. ……….. ……….. ………..
4- Tìm x:
a) x + 5 = 20 b) x – 12 = 8
……………………….. ………………………..
……………………….. ………………………..
5- Điền kg, l, cm, dm vào chỗ chấm thích hợp.
a) Cây thước kẻ dài khoảng 20 …………
b) Bạn Lan cân nặng 18 ………..
c) Thùng nước chứa 14 ………..
d) Bạn Tuấn cao 13 …………
6. Băng giấy màu đỏ dài 45 cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 17 cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xentimet?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
7. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Có mấy hình tam giác?
a. 2 hình tam giác.
b. 3 hình tam giác.
c. 4 hình tam giác.
8.a) Chọn khoanh chữ cái trước số thích hợp để điền vào ô trống.
a. 9
7 > 78 b. 8
c. 7
b) Biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số, số trừ là số bé nhất có hai chữ số. Hãy khoanh vào chữ cái trước hiệu đúng
a. 80 b. 89 c. 90
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2
Câu 1: ( 1 đ)
Điền đúng mỗi chỗ 0,25 đ.
Câu 2: ( 1 đ)
a. 0,5 đ.
b. 0,5đ.
Câu 3: ( 2 đ)
- Đặt tính: 0,25đ/ bài.
- kết quả: 0,25đ/ bài.
Câu 4: ( 1 đ)
Cách làm đúng 0,25 đ/ bài.
Kết quả đúng 0.25 đ/ bài.
Câu 5: ( 1 đ)
Đúng mỗi câu 0,25đ.
Câu 6: (2 đ)
- Lời giải: 0,5 đ.
- Phép tính: 1 đ.
-Đáp số: 0,5 đ.
Sai đơn vị trừ cả bài – 0,5 đ.
Câu 7: Khoanh b.( 1 đ)
Câu 8: ( 1 đ)
a) Khoanh a. 0,5 đ.
b) Khoanh b. 0,5 đ.
Năm học: 2016-2017
Môn: Toán Lớp 2. Thời gian làm bài 40 phút
1- Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
Viết số
Đọc số
69
Năm mươi mốt
35
Bảy mươi
2- Viết các số 42, 53, 74, 35.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn.
……………………………………………………………………………………
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.
……………………………………………………………………………………
3- Đặt tính rồi tính:
77 + 3 45 + 27 41 - 5 93 – 24
……….. ………… ……….. ………..
……….. ……….. ……….. ………..
……….. ……….. ……….. ………..
4- Tìm x:
a) x + 5 = 20 b) x – 12 = 8
……………………….. ………………………..
……………………….. ………………………..
5- Điền kg, l, cm, dm vào chỗ chấm thích hợp.
a) Cây thước kẻ dài khoảng 20 …………
b) Bạn Lan cân nặng 18 ………..
c) Thùng nước chứa 14 ………..
d) Bạn Tuấn cao 13 …………
6. Băng giấy màu đỏ dài 45 cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 17 cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xentimet?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
7. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Có mấy hình tam giác?
a. 2 hình tam giác.
b. 3 hình tam giác.
c. 4 hình tam giác.
8.a) Chọn khoanh chữ cái trước số thích hợp để điền vào ô trống.
a. 9
7 > 78 b. 8
c. 7
b) Biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số, số trừ là số bé nhất có hai chữ số. Hãy khoanh vào chữ cái trước hiệu đúng
a. 80 b. 89 c. 90
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2
Câu 1: ( 1 đ)
Điền đúng mỗi chỗ 0,25 đ.
Câu 2: ( 1 đ)
a. 0,5 đ.
b. 0,5đ.
Câu 3: ( 2 đ)
- Đặt tính: 0,25đ/ bài.
- kết quả: 0,25đ/ bài.
Câu 4: ( 1 đ)
Cách làm đúng 0,25 đ/ bài.
Kết quả đúng 0.25 đ/ bài.
Câu 5: ( 1 đ)
Đúng mỗi câu 0,25đ.
Câu 6: (2 đ)
- Lời giải: 0,5 đ.
- Phép tính: 1 đ.
-Đáp số: 0,5 đ.
Sai đơn vị trừ cả bài – 0,5 đ.
Câu 7: Khoanh b.( 1 đ)
Câu 8: ( 1 đ)
a) Khoanh a. 0,5 đ.
b) Khoanh b. 0,5 đ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Hùng
Dung lượng: 38,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)