ĐỀ HK1-TOÁN LỚP 2.6
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Kim Loan |
Ngày 03/11/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ HK1-TOÁN LỚP 2.6 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
A. 90 B. 100 C. 99
A. 19 B. 79 C. 9
A. 27 và 47 B. 20 và 47 C. 27 và 20
A. 12 B. 24 C. 18
A. 12 giờ
B. 14 giờ
C. 16 giờ
A. 1 kg
B. 2 kg
C. 3 kg
A. 3
B. 2
C. 1
A. 8 B. 10 C.32
63 + 37 46 + 18 78 – 19 95 – 57
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………=………………………………………………………………………………………………………………………=………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN TOÁN 2 – KTĐK CUỐI HỌC KÌ 1/ NH : 2015 – 2016
Lớp 2 6
PHẦN A : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 4 điểm ) 0.5đ/câu đúng
1.B 2.C 3.C 4.B 5.C 6.B 7.B 8.A
PHẦN B : ( 6 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm )
Đặt tính và tính đúng mỗi bài : 0,5đ
Sai kết quả hoặc đặt tính sai : trừ 0,5đ/bài
Bài 2 : ( 1 điểm )
a)Tìm X đúng kết quả 2 bước : 0.5đ b) Tính đúng kết quả 2 bước : 0.5đ
x - 27 = 27 12 + 18 - 13
x = 27 + 27 = 30 - 13 x = 54 = 17
Bài 3 : ( 2 điểm )
Lời giải đúng : 1đ
Phép tính + kết quả đúng : 1đ
Sai kết quả : trừ 0,5đ
Thiếu ĐS hoặc sai đơn vị : trừ 0,5/bài
Bài giải Số cây táo trong vườn có là :
46 - 18 = 28 (cây)
Đáp số : 28 cây
Bài 4 : ( 1điểm )
Điền đúng mỗi chỗ : 0.5đ
Điền số :
Thời gian 1 phút/ 1 học sinh
Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn văn (khoảng ….. tiếng) thuộc một trong các văn bản sau đây:
(TV 2 tập …., trang ….)
Giáo viên nêu một câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc cho học sinh trả lời.
Tiêu chuẩn cho điểm
Điểm(6 điểm)
1. Đọc đúng tiếng, đúng từ
……./3đ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu
……./1đ
3. Cường độ, tốc độ đọc đạt yêu cầu
……./1đ
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu
……./1đ
Cộng
……./6đ
Hướng dẫn kiểm tra
Đọc đúng tiếng, từ : (3 điểm)
Đọc sai từ 2 – 4 tiếng : 2,5 điểm - Đọc sai từ 10 – 12 tiếng : 1 điểm
Đọc sai từ 5 – 7 tiếng : 2,0 điểm - Đọc sai từ 12 – 15 tiếng : 0,5 điểm
Đọc sai từ 8 – 10 tiếng : 1,5 điểm - Đọc sai trên 15 tiếng : 0 điểm
Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ đúng từ 3 – 4 dấu câu : 0,5 điểm
Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 5 dấu câu trở lên : 0 điểm
Tốc độ đọc (1 phút) 1 điểm
Vượt quá thời gian từ 1 – 2 phút : 0,5 điểm
Vượt 2 phút (đánh vần nhiều) : 0 điểm
Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm
Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm
Trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Kim Loan
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)