Đề HK II Anh 6,7,8
Chia sẻ bởi Lương Hiền An |
Ngày 10/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề HK II Anh 6,7,8 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT TRIỆU PHONG KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THSC TRIỆU PHƯỚC Thời gian: 45 phút
Họ và tên:...................................... (Học sinh làm trực tiếp ở trên bài kiểm tra)
1. Knowledge:
- By the end of this lesson, students will be able to revise all the knowledge learned and check themselves from unit ten to unit sixteen.
( Language:
- Vocabulary theme: food and drinks vocabulary; sports and pastime vocabulary; seasons; country; environment vocabulary...................
- Pronunciation: pick out the underlined words that pronounces differently from the others.
- Grammar: + present simple tense; present progressive tense; future with “be going to ...”; suggestions: Let’s go.., why don’t we ...?, What about ...? ..............
2. Skills: writing
3. Matrix:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TL
TN
TL
TN
TL
TN
Phonetics
- Học sinh có thể nhận dạng được các âm khác nhau
Số câu: 6
Số điểm: 1.5
Số câu: 6
Số điểm: 1.5
Reading
- Đọc đoạn văn và xác định câu đúng hoặc sai
3
Số câu: 4
Số điểm: 2
Số câu: 4
Số điểm: 2
Language -lexical items
- Nhận biết các từ vựng liên quan đến:
+ Thời tiết và các hoạt động theo từng mùa
+ Trạng từ chỉ tần xuất
+ Thì hiện tại đơn, mạo từ: a/ an ...
- Nhận biết các cấu trúc:
+ future: be going to
+ suggestions: let’s ...; what about...
+ simple tense
Số câu: 16
Số điểm:5
Số câu: 16
Số điểm:5
Writing
Vận dụng để viết các câu liên quan đến :
Trạng từ chỉ tần suất
Tương lai gần
Thời tiết các mùa
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
Tổng
10
B. CONTENT OF THE TEST:
I. PRONUNCIATION: (1.5 ms)
( Pick out one word that pronounced differently from the others
1. A. how B. now C. slow D. down
2. A. teeth B. engineer C. three D. tree
3. A. more B. morning C. short D. some
4. A. rice B. fish C. winter D. aerobics
5. A. orange B. village C. damage D. animal
6. A. hat B. hot C. him D. hour
II. LANGUAGE AND LEXICAL ITEMS (3 ms)
( Circle the best answer from A, B, C or D
1. It is usually .........................in the winter.
A. hot B. warm C. cool D. cold
2. This is ..........................apple.
A. a B. an C. some D. two
3. My mother always travels ..............................train.
A. by B. on C. in D. at
4. How ........................do you go camping?
A. usually B. sometimes C. often D. always
5. What do you do ........................it is hot?
A. which B. where C. how D. when
6. What is the weather like in the ............................? It’s hot.
A. season B. summer C. winter D. swimming
7. What are you going to do this summer ......................?
A. pagoda B. festival C. travel D. vacation
8. Farmers are working on the ............................
A. farm B. company C. school D. classroom
9. What .............................................. next weekend?
A. are you going to do B. do you do C. do you often do D. are you often doing
10. They ..............................soccer when it is hot.
A. playing B. plays C. play D. to play
11. I’m free tonight. .....................................out together.
A. I am going B. We’re going C. Let’s go D. How about
12. Nam and Lan ..............................watching TV
TRƯỜNG THSC TRIỆU PHƯỚC Thời gian: 45 phút
Họ và tên:...................................... (Học sinh làm trực tiếp ở trên bài kiểm tra)
1. Knowledge:
- By the end of this lesson, students will be able to revise all the knowledge learned and check themselves from unit ten to unit sixteen.
( Language:
- Vocabulary theme: food and drinks vocabulary; sports and pastime vocabulary; seasons; country; environment vocabulary...................
- Pronunciation: pick out the underlined words that pronounces differently from the others.
- Grammar: + present simple tense; present progressive tense; future with “be going to ...”; suggestions: Let’s go.., why don’t we ...?, What about ...? ..............
2. Skills: writing
3. Matrix:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TL
TN
TL
TN
TL
TN
Phonetics
- Học sinh có thể nhận dạng được các âm khác nhau
Số câu: 6
Số điểm: 1.5
Số câu: 6
Số điểm: 1.5
Reading
- Đọc đoạn văn và xác định câu đúng hoặc sai
3
Số câu: 4
Số điểm: 2
Số câu: 4
Số điểm: 2
Language -lexical items
- Nhận biết các từ vựng liên quan đến:
+ Thời tiết và các hoạt động theo từng mùa
+ Trạng từ chỉ tần xuất
+ Thì hiện tại đơn, mạo từ: a/ an ...
- Nhận biết các cấu trúc:
+ future: be going to
+ suggestions: let’s ...; what about...
+ simple tense
Số câu: 16
Số điểm:5
Số câu: 16
Số điểm:5
Writing
Vận dụng để viết các câu liên quan đến :
Trạng từ chỉ tần suất
Tương lai gần
Thời tiết các mùa
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
Tổng
10
B. CONTENT OF THE TEST:
I. PRONUNCIATION: (1.5 ms)
( Pick out one word that pronounced differently from the others
1. A. how B. now C. slow D. down
2. A. teeth B. engineer C. three D. tree
3. A. more B. morning C. short D. some
4. A. rice B. fish C. winter D. aerobics
5. A. orange B. village C. damage D. animal
6. A. hat B. hot C. him D. hour
II. LANGUAGE AND LEXICAL ITEMS (3 ms)
( Circle the best answer from A, B, C or D
1. It is usually .........................in the winter.
A. hot B. warm C. cool D. cold
2. This is ..........................apple.
A. a B. an C. some D. two
3. My mother always travels ..............................train.
A. by B. on C. in D. at
4. How ........................do you go camping?
A. usually B. sometimes C. often D. always
5. What do you do ........................it is hot?
A. which B. where C. how D. when
6. What is the weather like in the ............................? It’s hot.
A. season B. summer C. winter D. swimming
7. What are you going to do this summer ......................?
A. pagoda B. festival C. travel D. vacation
8. Farmers are working on the ............................
A. farm B. company C. school D. classroom
9. What .............................................. next weekend?
A. are you going to do B. do you do C. do you often do D. are you often doing
10. They ..............................soccer when it is hot.
A. playing B. plays C. play D. to play
11. I’m free tonight. .....................................out together.
A. I am going B. We’re going C. Let’s go D. How about
12. Nam and Lan ..............................watching TV
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Hiền An
Dung lượng: 28,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)