ĐỀ HK I 2013 -2014
Chia sẻ bởi Hồng Văn Nam |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ HK I 2013 -2014 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Tuần 18
Tiết 18: KIỂM TRA HỌC KÌ I.
MÔN VẬT LÝ 8.
I. MỤC TIÊU:
- Biết được khi nào vật chuyển động hay đứng yên .
- Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều?
- Viết được công thức vận tốc và dụng được công thức để giải bài tập.
- quan và quán tính. Cách .
- Biết được khi nào xuất hiện lực ma sát và phan biệt được ma sát có lợi, có hại.
- Nhận biết được hai lực cân bằng.
- Biết được khi nào có áp lực, áp .
- Nhận biết được hiện tượng do áp suất khí quyển. Áp gây ra.
- Vận dụng được công thức tính áp suất.
- dụng được công thức Lực đẩy Ác-si-mét.
- Điều kiện để một vật nổi ,chìm, lơ lững .
- Biết được khi nào có công cơ học.
- Phát được luật về công.
- dụng được công thức tính công. Định luật về công
I. BẢN TÍNH TRỌNG SỐ
Nội dung
TS Tiết
Lý Thuyết
Tỉ Lệ
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1/ Chuyển động cơ- lực
6
6
4,2
1,8
26,2
11,3
2/ Áp suất- Lực đẩy Acsimet- Công cơ học
10
8
5,6
4,4
35,0
27,5
Tổng số
16
14
9,8
6,2
61,2
38,8
II/ BẢN TÍNH SỐ CÂU HỎI
Cấp độ
Nội dung
Trọng số
Số câu hỏi trong nội dung
Điểm số
Tổng số
TN
TL
Cấp độ 1,2
1/ Chuyển động cơ- lực
26,2
3,9 = 4
3(0,75đ)
0,5(1,25đ)
2,0đ
2/ Áp suất- Lực đẩy Acsimet- Công cơ học
35,0
5,3 = 5
4(1đ)
1(2,5đ)
3,5đ
Cấp độ 3,4
3/ Chuyển động cơ- lực
11,3
1,7 = 2
2(0,5đ)
0,5(1,5đ)
2,0đ
4/ Áp suất- Lực đẩy Acsimet- Công cơ học
27,5
4,1= 4
3(0,75đ)
1(1,75đ)
2,5đ
Tổng
100
15
12(3,0đ)
3(7,0đ)
10,0đ
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
HỌ VÀ TÊN ……………………………...
Lớp 8… ĐỀ A.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I.
NĂM HỌC: 2013-2014
MÔN: VẬT LÝ 8. Thời gian: 45phút.
Điểm
Lời phê
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. 15 phút. (3điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án mà em chọn
Câu 1. Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi trên dòng nước. Câu mô tả nào sau đây là đúng.
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước.
B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông.
D. Người lái đò chuyển động so với thuyền.
Câu 2. Một ôtô rời bến lúc 6h với vận tốc 40 km/h. Lúc 7h cũng từ bến trên, một người đi mô tô đuổi theo với vận tốc 60 km/h. Mô tô đuổi kịp ô tô lúc:
A. 8h. B. 8h 30 phút. C. 9h. D. 7h 40 phút.
Câu 3. Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều:
A. Hòn bi lăn trên sàn rồi dừng lại. B. Vận động viên chạy 100m khi về đích.
C. Ô tô đi từ Hà Nội tới Hải Phòng. D. Cả A, B, C đều chuyển động không đều.
Câu 4 Công thức nào sau đây dùng để tính vận tốc trung bình?
A. vtb = B. vtb = C. vtb = + D. vtb =
Câu 5. Hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe:
A. Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột tăng vận tốc.
Tiết 18: KIỂM TRA HỌC KÌ I.
MÔN VẬT LÝ 8.
I. MỤC TIÊU:
- Biết được khi nào vật chuyển động hay đứng yên .
- Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều?
- Viết được công thức vận tốc và dụng được công thức để giải bài tập.
- quan và quán tính. Cách .
- Biết được khi nào xuất hiện lực ma sát và phan biệt được ma sát có lợi, có hại.
- Nhận biết được hai lực cân bằng.
- Biết được khi nào có áp lực, áp .
- Nhận biết được hiện tượng do áp suất khí quyển. Áp gây ra.
- Vận dụng được công thức tính áp suất.
- dụng được công thức Lực đẩy Ác-si-mét.
- Điều kiện để một vật nổi ,chìm, lơ lững .
- Biết được khi nào có công cơ học.
- Phát được luật về công.
- dụng được công thức tính công. Định luật về công
I. BẢN TÍNH TRỌNG SỐ
Nội dung
TS Tiết
Lý Thuyết
Tỉ Lệ
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1/ Chuyển động cơ- lực
6
6
4,2
1,8
26,2
11,3
2/ Áp suất- Lực đẩy Acsimet- Công cơ học
10
8
5,6
4,4
35,0
27,5
Tổng số
16
14
9,8
6,2
61,2
38,8
II/ BẢN TÍNH SỐ CÂU HỎI
Cấp độ
Nội dung
Trọng số
Số câu hỏi trong nội dung
Điểm số
Tổng số
TN
TL
Cấp độ 1,2
1/ Chuyển động cơ- lực
26,2
3,9 = 4
3(0,75đ)
0,5(1,25đ)
2,0đ
2/ Áp suất- Lực đẩy Acsimet- Công cơ học
35,0
5,3 = 5
4(1đ)
1(2,5đ)
3,5đ
Cấp độ 3,4
3/ Chuyển động cơ- lực
11,3
1,7 = 2
2(0,5đ)
0,5(1,5đ)
2,0đ
4/ Áp suất- Lực đẩy Acsimet- Công cơ học
27,5
4,1= 4
3(0,75đ)
1(1,75đ)
2,5đ
Tổng
100
15
12(3,0đ)
3(7,0đ)
10,0đ
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
HỌ VÀ TÊN ……………………………...
Lớp 8… ĐỀ A.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I.
NĂM HỌC: 2013-2014
MÔN: VẬT LÝ 8. Thời gian: 45phút.
Điểm
Lời phê
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. 15 phút. (3điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án mà em chọn
Câu 1. Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi trên dòng nước. Câu mô tả nào sau đây là đúng.
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước.
B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông.
D. Người lái đò chuyển động so với thuyền.
Câu 2. Một ôtô rời bến lúc 6h với vận tốc 40 km/h. Lúc 7h cũng từ bến trên, một người đi mô tô đuổi theo với vận tốc 60 km/h. Mô tô đuổi kịp ô tô lúc:
A. 8h. B. 8h 30 phút. C. 9h. D. 7h 40 phút.
Câu 3. Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều:
A. Hòn bi lăn trên sàn rồi dừng lại. B. Vận động viên chạy 100m khi về đích.
C. Ô tô đi từ Hà Nội tới Hải Phòng. D. Cả A, B, C đều chuyển động không đều.
Câu 4 Công thức nào sau đây dùng để tính vận tốc trung bình?
A. vtb = B. vtb = C. vtb = + D. vtb =
Câu 5. Hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe:
A. Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột tăng vận tốc.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồng Văn Nam
Dung lượng: 140,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)