Đề HK I.2
Chia sẻ bởi Lương Hiền An |
Ngày 15/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Đề HK I.2 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2010- 2011
Môn: Sinh Học 7
Thời gian 45 phút
Câu 1: (2,5 điểm):
Trùng roi có cấu tạo như thế nào? Chúng có đặc điểm nào giống với thực vật?
Câu 2: (2,5 điểm):
Sâu bọ có lợi ích và tác hại gì?
Câu 3: (2.5 điểm):
Nêu đặc điểm chung của ngành thân mềm . Kể tên các đại diện của ngành thân mềm có lợi và có hại .
Câu 4: (2,5 điểm):
Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của Giun đất thích nghi với đời sống trong đất ? Lợi ích của Giun đất đối với đất trồng trọt như thế nào ?
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2010- 2011
MÔN: SINH HỌC 7
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
- Là 1 tế bào, kích thước 0,05 mm.
- Có hình thoi, có roi, nhân, hạt diệp lục.
- Có hạt dự trữ, điểm mắt, không bào có bóp.
- Giống với thực vật là có diệp lục.
0,5 đ
0,75 đ
0,75 đ
0,5 đ
2
+ Lợi ích:
- Làm thuốc chữa bệnh.
- Làm thực phẩm.
- Thụ phấn cho cây trồng.
- Thức ăn cho động vật khác.
- Diệt các sâu hại.
+ Tác hại:
- Là động vật trung gian truyền bệnh.
- Gây hại cho cây trồng.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
05, đ
0,5 đ
0,5 đ
3
- Thân mềm không phân đốt có vỏ đá vôi .
- Có khoang áo phát triển
- Hệ tiêu hoá phân hoá, cơ quan di chuyển thường đơn giản
- Các đại diện có lợi : Mực, trai , sò,…
- Các đại diện có hại : Ốc bươu vàng, hà biển .
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
4
+ Cấu tạo ngoài :
- Cơ thể dài, thuôn hai đầu .
- Phân đốt, mỗi đốt có 1 vòng tơ
- Có chất nhày giúp da trơn .
+ Lợi ích :
- Làm tơi, xốp đất tạo điều kiện cho không khí vào đất
- Làm tăng độ màu mỡ của đất ( do phân và chất bài tiết ở cơ thể giun thải ra )
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
NĂM HỌC 2010- 2011
Môn: Sinh Học 7
Thời gian 45 phút
Câu 1: (2,5 điểm):
Trùng roi có cấu tạo như thế nào? Chúng có đặc điểm nào giống với thực vật?
Câu 2: (2,5 điểm):
Sâu bọ có lợi ích và tác hại gì?
Câu 3: (2.5 điểm):
Nêu đặc điểm chung của ngành thân mềm . Kể tên các đại diện của ngành thân mềm có lợi và có hại .
Câu 4: (2,5 điểm):
Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của Giun đất thích nghi với đời sống trong đất ? Lợi ích của Giun đất đối với đất trồng trọt như thế nào ?
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2010- 2011
MÔN: SINH HỌC 7
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
- Là 1 tế bào, kích thước 0,05 mm.
- Có hình thoi, có roi, nhân, hạt diệp lục.
- Có hạt dự trữ, điểm mắt, không bào có bóp.
- Giống với thực vật là có diệp lục.
0,5 đ
0,75 đ
0,75 đ
0,5 đ
2
+ Lợi ích:
- Làm thuốc chữa bệnh.
- Làm thực phẩm.
- Thụ phấn cho cây trồng.
- Thức ăn cho động vật khác.
- Diệt các sâu hại.
+ Tác hại:
- Là động vật trung gian truyền bệnh.
- Gây hại cho cây trồng.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
05, đ
0,5 đ
0,5 đ
3
- Thân mềm không phân đốt có vỏ đá vôi .
- Có khoang áo phát triển
- Hệ tiêu hoá phân hoá, cơ quan di chuyển thường đơn giản
- Các đại diện có lợi : Mực, trai , sò,…
- Các đại diện có hại : Ốc bươu vàng, hà biển .
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
4
+ Cấu tạo ngoài :
- Cơ thể dài, thuôn hai đầu .
- Phân đốt, mỗi đốt có 1 vòng tơ
- Có chất nhày giúp da trơn .
+ Lợi ích :
- Làm tơi, xốp đất tạo điều kiện cho không khí vào đất
- Làm tăng độ màu mỡ của đất ( do phân và chất bài tiết ở cơ thể giun thải ra )
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Hiền An
Dung lượng: 39,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)