De hk 2 vu thu nam 2015
Chia sẻ bởi Happy sweet |
Ngày 12/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: de hk 2 vu thu nam 2015 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN VŨ THƯ
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐT
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016
Môn: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 120 phút
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (2 điểm).
Câu 1: Phương trình có tập nghiệm là:
A. B. C. D. .
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình:
A. B. 0,4x – 10 = 0 C. D.
Câu 4 : Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là:
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Tổng số đo độ của các góc trong của hình đa giác tám cạnh là:
A. 6800 B. 7200 C. 8000 D. 10800
Câu 7: Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ AB dài 4 cm và đáy lớn CD dài 12 cm, AC cắt BD tại O. Biết diện tích CDO bằng 90cm2. Diện tích ABO là:
A. 10 cm2 B.45 cm2 C. 180 cm2 D. 810 cm2
Câu 8: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ biết đáy ABCD là hình thoi có AB = 10 cm, AC = 16 cm
AA’ = 20 cm. Diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng đó lần lượt là:
A. 800 cm2; 1080 cm3 B. 800 cm2; 1920 cm3 C. 700 cm2; 1240 cm3 D. 600 cm2; 1440 cm3
II. PHẦN BÀI TẬP TỰ LUẬN (8 điểm).
Bài 1: (2,5 điểm) Cho biểu thức: A = với x 3 và x
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị của x sao cho biểu thức A có giá trị bằng giá trị biểu thức 1 – 2x.
c) Chứng minh rằng với mọi x mà x < thì giá trị của biểu thức A nhỏ hơn giá trị biểu thức
Bài 2: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình.
Một ô tô đi từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc trung bình là 36 km/h sau đó lại đi từ địa điểm B đến địa điểm C với vận tốc trung bình là 48 km/h. Biết rằng quãng đường từ B đến C dài hơn quãng đường từ A đến B là 10 km nhưng ô tô lại đi hết ít thời gian hơn thời gian đã đi trên quãng đường từ A đến B là 25 phút. Tính độ dài quãng đường từ A đến B mà ô tô đã đi nói trên.
Bài 3: (3,5 điểm)
Cho (ABC vuông tại A. D là điểm nằm giữa A và C, đường thẳng qua D và vuông góc với BC cắt BC tại E và cắt tia BA tại F.
a) Chứng minh (ADF ∽ (EDC từ đó suy ra AD.DC = DE.DF .
b) Chứng minh DE.EF = BE.CE
c) Chứng minh BA.BF + DC.AC = BC2
d) Cho (ABC cố định, tìm giá trị lớn nhất của tích DE.DF khi D di chuyển giữa A và C.
Bài 4: (0,5 điểm)
Tìm số tự nhiên a để a + 1; 4a2 + 8a + 5 và 6a2 + 12a + 7 đồng thời là các số nguyên tố.
PHÒNG GIÁO DỤC (ĐT
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 8
HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2015 - 2016
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm )
Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
B
A
C
D
A
B
II. PHẦN BÀI TẬP TỰ LUẬN ( 8 điểm )
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1:
(2,5điểm)
Cho A = với x K 3 và x K
a) Rút gọn biểu thức A.
(1,5 điểm)
Phân tích mẫu, qui đồng mẫu đúng.
0.5
Thực hiện các phép cộng trừ phân thức đúng.
0
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐT
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016
Môn: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 120 phút
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (2 điểm).
Câu 1: Phương trình có tập nghiệm là:
A. B. C. D. .
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình:
A. B. 0,4x – 10 = 0 C. D.
Câu 4 : Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là:
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Tổng số đo độ của các góc trong của hình đa giác tám cạnh là:
A. 6800 B. 7200 C. 8000 D. 10800
Câu 7: Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ AB dài 4 cm và đáy lớn CD dài 12 cm, AC cắt BD tại O. Biết diện tích CDO bằng 90cm2. Diện tích ABO là:
A. 10 cm2 B.45 cm2 C. 180 cm2 D. 810 cm2
Câu 8: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ biết đáy ABCD là hình thoi có AB = 10 cm, AC = 16 cm
AA’ = 20 cm. Diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng đó lần lượt là:
A. 800 cm2; 1080 cm3 B. 800 cm2; 1920 cm3 C. 700 cm2; 1240 cm3 D. 600 cm2; 1440 cm3
II. PHẦN BÀI TẬP TỰ LUẬN (8 điểm).
Bài 1: (2,5 điểm) Cho biểu thức: A = với x 3 và x
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị của x sao cho biểu thức A có giá trị bằng giá trị biểu thức 1 – 2x.
c) Chứng minh rằng với mọi x mà x < thì giá trị của biểu thức A nhỏ hơn giá trị biểu thức
Bài 2: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình.
Một ô tô đi từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc trung bình là 36 km/h sau đó lại đi từ địa điểm B đến địa điểm C với vận tốc trung bình là 48 km/h. Biết rằng quãng đường từ B đến C dài hơn quãng đường từ A đến B là 10 km nhưng ô tô lại đi hết ít thời gian hơn thời gian đã đi trên quãng đường từ A đến B là 25 phút. Tính độ dài quãng đường từ A đến B mà ô tô đã đi nói trên.
Bài 3: (3,5 điểm)
Cho (ABC vuông tại A. D là điểm nằm giữa A và C, đường thẳng qua D và vuông góc với BC cắt BC tại E và cắt tia BA tại F.
a) Chứng minh (ADF ∽ (EDC từ đó suy ra AD.DC = DE.DF .
b) Chứng minh DE.EF = BE.CE
c) Chứng minh BA.BF + DC.AC = BC2
d) Cho (ABC cố định, tìm giá trị lớn nhất của tích DE.DF khi D di chuyển giữa A và C.
Bài 4: (0,5 điểm)
Tìm số tự nhiên a để a + 1; 4a2 + 8a + 5 và 6a2 + 12a + 7 đồng thời là các số nguyên tố.
PHÒNG GIÁO DỤC (ĐT
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 8
HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2015 - 2016
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm )
Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
B
A
C
D
A
B
II. PHẦN BÀI TẬP TỰ LUẬN ( 8 điểm )
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1:
(2,5điểm)
Cho A = với x K 3 và x K
a) Rút gọn biểu thức A.
(1,5 điểm)
Phân tích mẫu, qui đồng mẫu đúng.
0.5
Thực hiện các phép cộng trừ phân thức đúng.
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Happy sweet
Dung lượng: 185,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)