DE HK 2 ANH 6

Chia sẻ bởi Tống Trần Hướng | Ngày 10/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: DE HK 2 ANH 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Cẩm Minh

Đề kiểm tra khảo sát chất lượng học kỳ II – năm học 2007 – 2008
Môn: Tiếng Anh 6 - Đề chẵn
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:……………………………….. Lớp…….
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên





I. Chọn một từ thích hợp trong ngoặc để hoàn thành câu
1. Hoa often ( watch/watches/watching) TV
2. Mr Hai is a farmer . He works ( in/on/at) a farm
3. He ( rides/is risding/ride) his bike to school now
4. She wants ( a/an/some) books now
5. Ha Noi is ( big /biggeer/ the biggest) than Ha Tinh
6. Hung is ( tall/taller/the tallest) student in class 6C
7. There is ( many/ afew/a little) rice
8. They ( visit/are visiting/ are going to visit ) Hue this summer
9. Mai often goes to school ( on/with/by) bike
10. Are you free ( at/in/on) the afternoon?
II.Đặt câu hỏi cho phần gạch chân
1. Lan is colld today
->……………………..
2. It is hot in Ha Tinh
->……………………..
3. Children are playing soccer now
->…………………………………
4. She goes to school by bus
->………………………
III.Nối câu hỏi với câu trả lời đúng
1. Where is Nam from ? a. No, I don’t
2. Which language does he speak? b. They are playing bad minton
3. What are they doing ? c. He is from Ha Noi
4. Do you play soccer? d. He speaks English
IV. Tìm từ trái nghĩa của các từ sau
1. Big><………… 4. tall><……………
2. save><……….. 5. near ><………..
3. go fast ><……… 6. stand up ><………

Trường THCS Cẩm Minh

Đề kiểm tra khảo sát chất lượng học kỳ II – năm học 2007 – 2008
Môn: Tiếng Anh 6 - Đề lẽ
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:……………………………….. Lớp…….
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên




Chữ ký của phụ huynh

I. Chọn một từ thích hợp trong ngoặc để hoàn thành câu
1. He ( rides/is risding/ride) his bike to school now
2. Hung is ( tall/taller/the tallest) student in class 6C
3. Hoa often ( watch/watches/watching) TV
4. Mr Hai is a farmer . He works ( in/on/at) a farm
5. Are you free ( at/in/on) the afternoon?
6. Ha Noi is ( big /biggeer/ the biggest) than Ha Tinh
7. She wants ( a/an/some) books now
8. They ( visit/are visiting/ are going to visit ) Hue this summer
9. There is ( many/ afew/a little) rice
10. Mai often goes to school ( on/with/by) bike
II.Đặt câu hỏi cho phần gạch chân
1. Lan is colld today
->……………………..
2. It is hot in Ha Tinh
->……………………..
3. Children are playing soccer now
->…………………………………
4. She goes to school by bus
->………………………
III.Nối câu hỏi với câu trả lời đúng
1. What are they doing ? a. No, I don’t
2. Which language does he speak? b. They are playing bad minton
3 . Where is Nam from ? c. He is from Ha Noi
4. Do you play soccer? d. He speaks English
IV. Tìm từ trái nghĩa của các từ sau
1. Big><………… 4. tall><……………
2. save><……….. 5. near ><………..
3. go fast ><……… 6. stand up ><………

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tống Trần Hướng
Dung lượng: 5,14KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)