Đề-HD chấm Sinh học 8 HKI năm học 2016-2017
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Yến Linh |
Ngày 15/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: Đề-HD chấm Sinh học 8 HKI năm học 2016-2017 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT
THÁI THỤY
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: SINH HỌC 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
Đề kiểm tra gồm 02 trang
Mã đề 115
Câu 1 :
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là tín hiệu đóng mở môn vị?
A.
Độ căng dạ dày.
B.
Độ axit có trong thức ăn ở tá tràng.
C.
Độ axit có trong thức ăn ở dạ dày.
D.
Lượng thức ăn trong dạ dày.
Câu 2 :
Hộp sọ ở người bao gồm mấy xương ghép lại?
A.
8
B.
6
C.
7
D.
9
Câu 3 :
Chất có trong thức ăn chịu sự biến đổi hóa học trong khoang miệng là:
A.
Lypit.
B.
Tinh bột chín.
C.
Muối khoáng.
D.
Protein.
Câu 4 :
Sự trao đổi khí ở phổi diễn ra tại:
A.
Phế nang.
B.
Phế quản.
C.
Thùy phổi.
D.
Phế quản nhỏ.
Câu 5 :
Enzim pepsin có tác dụng với loại thức ăn nào?
A.
Axit nucleic.
B.
Protein.
C.
Lypit.
D.
Tinh bột.
Câu 6 :
Trong cấu tạo thân xương. Chịu lực, đảm bảo tính vững chắc của xương là chức năng của:
A.
Khoang xương.
B.
Màng xương.
C.
Mô xương cứng.
D.
Mô xương xốp.
Câu 7 :
Thành phần của máu có vai trò vận chuyển và trao đổi các chất giữa tế bào với môi trường ngoài là:
A.
Huyết tương.
B.
Hồng cầu.
C.
Huyết thanh.
D.
Tiểu cầu.
Câu 8 :
Co dãn là chức năng của mô:
A.
Biểu bì.
B.
Cơ.
C.
Thần kinh.
D.
Liên kết.
Câu 9 :
Căn cứ vào hình dạng cấu tạo người ta chia xương làm mấy loại:
A.
3
B.
2
C.
5
D.
4
Câu 10 :
Môi trường trong của cơ thể gồm:
A.
Máu, nước mô.
B.
Bạch cầu, máu, nước mô.
C.
Bạch cầu, tiểu cầu, hồng cầu.
D.
Máu , nước mô, bạch huyết.
Câu 11 :
Cấu chúc chứa rARN cấu tạo nên ribôxôm là:
A.
Trung thể.
B.
Nhân con.
C.
Nhiễm sắc thể.
D.
Lưới nội chất.
Câu 12 :
Rau xanh, cà chua, quả tươi là thực phẩm chứa nhiều vitamin:
A.
D
B.
A
C.
C
D.
B1
Câu 13 :
Bệnh còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người lớn là do cơ thể thiếu:
A.
Vitamin D.
B.
Vitamin B1.
C.
Vitamin A.
D.
Vitamin C.
Câu 14 :
Cột sống ở người có mấy chỗ cong?
A.
5
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 15 :
Nhóm máu B huyết tương có:
A.
Kháng thể B.
B.
Kháng thể β.
C.
Kháng thể α.
D.
Kháng thể α và β.
Câu 16 :
Trong chu kỳ hoạt động của tim, thời gian pha co thất là:
A.
0,3s.
B.
0,1s.
C.
0,4s.
D.
0,8s.
Câu 17 :
Chất dinh dưỡng nào được hấp thụ ở ruột non theo mạch bạch huyết về tim?
A.
Vitamin tan trong dầu.
B.
Vitamin không tan trong dầu.
C.
Axit amin.
D.
Muối khoáng.
Câu 18 :
Chuyển hóa cơ bản là năng lượng tiêu dùng khi:
A.
Cơ thể lao động nặng.
B.
Cơ thể lao động nhẹ.
C.
Cơ thể lao động vừa phải.
D.
Cơ thể nghỉ ngơi hoàn toàn.
THÁI THỤY
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: SINH HỌC 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
Đề kiểm tra gồm 02 trang
Mã đề 115
Câu 1 :
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là tín hiệu đóng mở môn vị?
A.
Độ căng dạ dày.
B.
Độ axit có trong thức ăn ở tá tràng.
C.
Độ axit có trong thức ăn ở dạ dày.
D.
Lượng thức ăn trong dạ dày.
Câu 2 :
Hộp sọ ở người bao gồm mấy xương ghép lại?
A.
8
B.
6
C.
7
D.
9
Câu 3 :
Chất có trong thức ăn chịu sự biến đổi hóa học trong khoang miệng là:
A.
Lypit.
B.
Tinh bột chín.
C.
Muối khoáng.
D.
Protein.
Câu 4 :
Sự trao đổi khí ở phổi diễn ra tại:
A.
Phế nang.
B.
Phế quản.
C.
Thùy phổi.
D.
Phế quản nhỏ.
Câu 5 :
Enzim pepsin có tác dụng với loại thức ăn nào?
A.
Axit nucleic.
B.
Protein.
C.
Lypit.
D.
Tinh bột.
Câu 6 :
Trong cấu tạo thân xương. Chịu lực, đảm bảo tính vững chắc của xương là chức năng của:
A.
Khoang xương.
B.
Màng xương.
C.
Mô xương cứng.
D.
Mô xương xốp.
Câu 7 :
Thành phần của máu có vai trò vận chuyển và trao đổi các chất giữa tế bào với môi trường ngoài là:
A.
Huyết tương.
B.
Hồng cầu.
C.
Huyết thanh.
D.
Tiểu cầu.
Câu 8 :
Co dãn là chức năng của mô:
A.
Biểu bì.
B.
Cơ.
C.
Thần kinh.
D.
Liên kết.
Câu 9 :
Căn cứ vào hình dạng cấu tạo người ta chia xương làm mấy loại:
A.
3
B.
2
C.
5
D.
4
Câu 10 :
Môi trường trong của cơ thể gồm:
A.
Máu, nước mô.
B.
Bạch cầu, máu, nước mô.
C.
Bạch cầu, tiểu cầu, hồng cầu.
D.
Máu , nước mô, bạch huyết.
Câu 11 :
Cấu chúc chứa rARN cấu tạo nên ribôxôm là:
A.
Trung thể.
B.
Nhân con.
C.
Nhiễm sắc thể.
D.
Lưới nội chất.
Câu 12 :
Rau xanh, cà chua, quả tươi là thực phẩm chứa nhiều vitamin:
A.
D
B.
A
C.
C
D.
B1
Câu 13 :
Bệnh còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người lớn là do cơ thể thiếu:
A.
Vitamin D.
B.
Vitamin B1.
C.
Vitamin A.
D.
Vitamin C.
Câu 14 :
Cột sống ở người có mấy chỗ cong?
A.
5
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 15 :
Nhóm máu B huyết tương có:
A.
Kháng thể B.
B.
Kháng thể β.
C.
Kháng thể α.
D.
Kháng thể α và β.
Câu 16 :
Trong chu kỳ hoạt động của tim, thời gian pha co thất là:
A.
0,3s.
B.
0,1s.
C.
0,4s.
D.
0,8s.
Câu 17 :
Chất dinh dưỡng nào được hấp thụ ở ruột non theo mạch bạch huyết về tim?
A.
Vitamin tan trong dầu.
B.
Vitamin không tan trong dầu.
C.
Axit amin.
D.
Muối khoáng.
Câu 18 :
Chuyển hóa cơ bản là năng lượng tiêu dùng khi:
A.
Cơ thể lao động nặng.
B.
Cơ thể lao động nhẹ.
C.
Cơ thể lao động vừa phải.
D.
Cơ thể nghỉ ngơi hoàn toàn.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Yến Linh
Dung lượng: 53,14KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)