ĐỀ HAY
Chia sẻ bởi Nguyễn Yến |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ HAY thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT
TRƯỜNG THCS……………………
Họ và tên:……………………………
SBD:…………………………………
Lóp:………………………………….
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2012 – 2013
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
GT1
MÃ PHÁCH
GT2
………………………….……….…………….. đường cắt phách ……………………………………….........
Điểm
Giám khảo
Mã phách
Bằng số
Bằng chữ
GK 1
GK 2
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Chép lại đáp án đúng vào bài làm của mình các câu sau đây:
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là
A.
B. và
C. và
D. và
Câu 3: Nếu -2a > -2b thì
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Biết . Độ dài đoạn AB là
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Cho có đường phân giác trong AD, ta có tỉ số
A.
B.
C.
D.
Câu 7: đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng , đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng . đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Một hình hộp chữ nhật có kích thước các chiều 3cm , 4cm , 5cm thì diện tích xung quanh và thể tích của nó là
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho x = 1 là một nghiệm của phương trình: (3x – a)(x + 1) – (x + 2)2 = 1.
A. a = - 2
B. a = - 1
C. a = 1
D. a = 2
Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A’B’C’D’có đáy ABCD là hình thang vuông (A = D = 900). AB = 12cm; BC = 10cm; CD = 4cm; AA’= 6cm. Diện tích xung quanh của lăng trụ là:
A. 186cm2 B. 188cm2 C. 190cm2 D. 192cm2
II. Tự luận (7điểm):
Bài 1: (1 điểm)
Cho biểu thức A =
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 4.
c) Với giá trị nào của x thì A = 5 ?.
Bài 2:( 2 điểm)
a) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.
1) 2) x2 – x(x+2) > 3x – 1
b) Giải các phương trình sau:
1) 2)
Bài 3: (1 điểm)
Một người đi từ A để đến B, với vận tốc 30km/h. Lúc từ B về A, người đó đi với vận tốc 40km/h, do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 45’.Tính quãng đường AB.
Bài 4: (3điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm , BC = 6cm .Vẽ đường cao AH của ADB.
a) Tính DB
b) Chứng minh ADH ~ADB
c) Chứng minh AD2= DH.DB
d) Chứng minh AHB ~BCD
e) Tính độ dài đoạn thẳng DH , AH
TRƯỜNG THCS……………………
Họ và tên:……………………………
SBD:…………………………………
Lóp:………………………………….
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2012 – 2013
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
GT1
MÃ PHÁCH
GT2
………………………….……….…………….. đường cắt phách ……………………………………….........
Điểm
Giám khảo
Mã phách
Bằng số
Bằng chữ
GK 1
GK 2
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Chép lại đáp án đúng vào bài làm của mình các câu sau đây:
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là
A.
B. và
C. và
D. và
Câu 3: Nếu -2a > -2b thì
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Biết . Độ dài đoạn AB là
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Cho có đường phân giác trong AD, ta có tỉ số
A.
B.
C.
D.
Câu 7: đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng , đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng . đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Một hình hộp chữ nhật có kích thước các chiều 3cm , 4cm , 5cm thì diện tích xung quanh và thể tích của nó là
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho x = 1 là một nghiệm của phương trình: (3x – a)(x + 1) – (x + 2)2 = 1.
A. a = - 2
B. a = - 1
C. a = 1
D. a = 2
Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A’B’C’D’có đáy ABCD là hình thang vuông (A = D = 900). AB = 12cm; BC = 10cm; CD = 4cm; AA’= 6cm. Diện tích xung quanh của lăng trụ là:
A. 186cm2 B. 188cm2 C. 190cm2 D. 192cm2
II. Tự luận (7điểm):
Bài 1: (1 điểm)
Cho biểu thức A =
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 4.
c) Với giá trị nào của x thì A = 5 ?.
Bài 2:( 2 điểm)
a) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.
1) 2) x2 – x(x+2) > 3x – 1
b) Giải các phương trình sau:
1) 2)
Bài 3: (1 điểm)
Một người đi từ A để đến B, với vận tốc 30km/h. Lúc từ B về A, người đó đi với vận tốc 40km/h, do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 45’.Tính quãng đường AB.
Bài 4: (3điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm , BC = 6cm .Vẽ đường cao AH của ADB.
a) Tính DB
b) Chứng minh ADH ~ADB
c) Chứng minh AD2= DH.DB
d) Chứng minh AHB ~BCD
e) Tính độ dài đoạn thẳng DH , AH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Yến
Dung lượng: 155,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)