Đề-gợi ý HSG Hóa 9 Q2 (2012-2013)

Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Sơn | Ngày 15/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Đề-gợi ý HSG Hóa 9 Q2 (2012-2013) thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Hướng dẫn‎: Nguyễn hoàng Sơn ( http://thaynsthcol.violet.vn )

Phòng giáo dục và đào tạo Q2

ĐỀ THI HSG HÓA HỌC 9 NĂM HỌC 2012 -2013
Thời gian làm bài: 120 phút
( không kể thời gian phát đề )

A. LÝ THUYẾT ( 8.0 điểm )
Câu 1: Xác định các chất A, B, C, D, E và thực hiện chuỗi biến hóa sau:
CaCO3 ← E ←D ← CaCO3 →A → B → CaCO3 Biết A, B, D, E là những hợp chất khác nhau của kim loại Canxi.
CaCO3 CaO ( A) + CO2↑
CaO + H2O → Ca(OH)2 ( B )
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 ( D)
Ca(HCO3)2 + 2NaCl → CaCl2 ( E ) + Na2CO3 + H2O + CO2↑
CaCl2 + K2CO3 → 2KCl + CaCO3↓
Câu 2: Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các dung dịch:
a) NaCl, BaCl2, H2SO4 và Na2SO4 ( Chỉ sử dụng quỳ tím và các hóa chất đã cho )
- Qùy tím: H2SO4 ( đỏ), còn lại không có màu.
- H2SO4 tác dụng với các chất còn lại, có kết tủa trắng là: BaCl2
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl
- BaCl2 vào 2 dung dịch còn lại ( NaCl; Na2SO4 ), dung dịch nào tạo kết tủa là N2SO4
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl
→ còn lại NaCl
b) BaCl2, HCl, KCl và KNO3 ( chỉ sử dụng hai muối tùy chọn )
- K2CO3 vào 4 dung dịch trên, dung dịch nào tạo kết tủa là BaCl2, dung dịch nào tạo bọt khí và có khí bay lên là HCl:
BaCl2 + K2CO3 → BaCO3↓ + 2KCl
HCl + K2CO3 → H2O + CO2↑ + 2KCl
- AgNO3 vào 2 dung dịch còn lại KCl và KNO3, dung dịch nào tạo kết tủa là KCl
KCl + AgNO3 → AgCl↓ + KNO3
Câu 3:
3.1 Mô tả hiện tượng thí nghiệm và viết các phương trình ( nếu có):
a/ Giai đoạn 1: Cho vài giọt dung dịch CuSO4 và ống nghiệm chứa sẵn 1ml dung dịch NaOH.
CuSO4 ( xanh lam ) khi cho NaOH dung dịch từ xanh lam → xanh da trời
CuSO4 +2NaOH → Cu( OH)2↓ ( xanh da trời ) + Na2SO4
Giai đoạn 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch HCl vào sản phẩm của giai đoạn 1 và lắc nhẹ.
Cu( OH)2 ( xanh da trời ) khi cho HCl vào từ từ vào dd mất màu và sau đó chuyển sang màu xanh lá cây.
Cu( OH)2 ( xanh da trời ) +2HCl → CuCl2 xanh lá cây + 2H2O
b/ Có hai ống nghiệm có sẵn chứa vài miếng đồng:
- Ống 1: nhỏ 1ml dung dịch H2SO4 loãng.
Cu + H2SO4 loãng → không xảy ra phản ứng vì Cu đứng sau H
- Ống 2: nhỏ 1ml dung dịch H2SO4 đặc
Cu + H2SO4 đặc → CuSO4 + SO2↑ + H2O (dd màu xanh ) ( 1)
Đun nóng nhẹ cả hai ống nghiệm.
→ Đun nóng nhẹ cả hai ống nghiệm thì ống 1 xảy ra phản ứng như (1), ống 2 phản ứng xảy ra nhanh hơn.
3.2 Từ các chất Al, S, HCl, Fe2O3 và các chất vô cơ cần thiết khác.Viết các phương trình điều chế
a/ FeSO4
Fe2O3 + HCl →2FeCl3 + 3H2O
Al + FeCl3 → AlCl3 + Fe
S + O2 SO2
SO2 +1/2 O2 SO3
SO3 + H2O → H2SO4
H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2 ↑
b/ Fe2(SO4)3
Fe2O3 +3 H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
B. BÀI TOÁN ( 12.0 Điểm )
Câu 4:
4.1 Nguyên tử X có tổng số hạt là 36. Trong đó, số hạt không mang điện bằng một nửa hiệu số giữa tổng số hạt và số hạt mang điện âm. Xác định số lượng của mỗi hạt có trong nguyên tử X.
Ta có: 2p + n = 36 ( p = e) 2p + ( 36 – e ):2 = 36 p = e = 12
↔ ↔
n =  n =  n = 14
4.2 Nung m1 gam KClO3 và m2 gam KMnO4 thì thu được cùng một lượng khí oxi. Tính tỉ lệ m1 : m2 .
KClO3  KCl + ↑
a 3a/2
2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑
b b/2
Vì khí oxi thu được ở cả hai phương trình bằng nhau nên:
Ta có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Sơn
Dung lượng: 2,11MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)