ĐỀ GKII

Chia sẻ bởi Mai Văn Út | Ngày 09/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ GKII thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT CẦU KÈ
TRƯỜNG TH AN PHÚ TÂN A
Họ và tên HS: …………………………
Lớp :..………………………………….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII
Năm học 2013 – 2014
Môn: TOÁN - LỚP 4
(Thời gian làm bài:40 phút)






Điểm

Nhận xét




Trắc nghiệm: (6 đ)
1. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: (1 đ: 0,25 điểm/câu)
a. Phân số  được đọc là: Bốn mươi lăm phần tư.
b. Phân số  bằng phân số: 
c. Phân số lớn hơn 1 là: Phân số có tử số lớn hơn mẫu số.
d. Hai phân số:  và , sau khi quy đồng mẫu số chung ta được hai phân số: 
* Khoanh vào ý em cho là đúng. (Mỗi ý đúng đạt 0,5 đ)
2. Phân số nào trong các phân số sau đây là phân số tối giản:
a)  b)  c)  d) 
3. Phân số  bằng phân số:
a)  b)  c)  d) 
4. Thứ tự từ bé đến lớn là:
a) ; b)  c)  d)  
5. Câu nào sau đây là đúng?
a) b c) d)>
6. Các phân số bé hơn ½ và lớn hơn 1/5 là:
a. 2/3; 2/4; b. 3/2; ¾; c. 1/3; ¼; d. 1/3; 2/3.
7. Câu đúng là:
a)  b)  c)  d) 
8. Cho hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Chu vi hình chử nhật đó là:
a) 40 cm; b) 60 cm; c) 80 cm; d) 100 cm.
9. Diện tích của hình bên là:
a) 17cm2
b) 34cm2
c) 700cm2
d) 70cm2

10. ý ở cột A vào kết quả ở cột B: ( Mỗi ý đúng đạt 0,25 đ)
A B
km2

840dm2

8m2 4 dm2

200 000 m2

8m2 4cm2

80 004 cm2

8m2 40 dm2

804 dm2

11. Tính (2 điểm/ 4 câu )
a)  b) 





c)  d) : 





Bài toán: Lớp 4A có 16 học sinh nam, số học sinh nữ bằng  số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có tất cả bao nhiêu bạn?










ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm: (6 đ)
1. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: (1 đ: 0,25 điểm/câu)
a. Phân số  được đọc là: Bốn mươi lăm phần tư. Đ
b. Phân số  bằng phân số:  S
c. Phân số lớn hơn 1 là: Phân số có tử số lớn hơn mẫu số. Đ
d. Hai phân số:  và , sau khi quy đồng mẫu số chung ta được hai phân số:  Đ
* Khoanh vào ý em cho là đúng. (Mỗi ý đúng đạt 0,5 đ)
* Trắc nghiệm: Mỗi ý chọn đúng đạt 0,5 điểm
2
3
4
5
6
7
8
9

b
b
b
c
d
d
c
d


10. ý ở cột A vào kết quả ở cột B: ( Mỗi ý đúng đạt 0,25 đ)
A B
km2

840dm2

8m2 4 dm2

200 000 m2

8m2 4cm2

80 004 cm2

8m2 40 dm2

804 dm2


11. Tính (2 điểm/ 4 câu, mỗi câu đúng đạt 0,5 đ. )
a)  =  = 
b)  =  = 

c)  = 
d) :  = 

Bài toán: Lớp 4A có 16 học sinh nam, số học sinh nữ bằng  số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Văn Út
Dung lượng: 138,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)