De GKI-Toan 5-co DA
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huyền |
Ngày 10/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: De GKI-Toan 5-co DA thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học An lương
đề kiểm tra Định kì lần I
năm học 2009 - 2010
Môn Toán – Lớp5
(Thời gian: 40 phút)
Đề chính thức Ngày… tháng …...năm 2009
Họ và tên: ....................................................................................................... Lớp: 5 A
Phần trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: a.Số : Ba mươi tám phẩy hai mươi sáu viết là:
A . 38,206. B . 38,26. C . 38,026.
b.Số “ Hai mươi bốn phẩy năm mươi hai ” viết như sau :
A. 204, 502 B. 24,502
C. 24,52 D. 204,52
Câu 2 : a .Trong số 107,59 phần thập phân gồm có:
A . 5 chục,9 đơn vị. B . 1 trăm,0 chục,7 đơn vị. C . 5 phần mười,9 phần trăm.
b.Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là :
5 B. 500
C. D.
c . Số thập phân 6,58 bằng số thập phân nào dưới đây?
A. 6,508 B. 6,058
C. 6,580 D. 6,0058
Câu 3: Số bé nhất trong các số: 0,187 ; 0,17 ; 0,178 ; 1,087 là:
A. 0,187. B. 0,17.
C. 0,178. D. 1,087.
Câu 4 : Giá trị thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
a. 27m2 5dm2 = ...................dm2
A .275. B . 2705. C . 2750.
b. 8cm25mm2 = …………….mm2
A. 85 B. 805
C. 8500 D. 850
Câu 5 : Sân trường em có chiều dài 80 m , chiều rộng 65 m . Diện tích của sân trường sẽ là :
A. 520 m2 B. 250m2
C. 5200 m2 D. 52000m2
Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1 : Viết các số thập phân sau :
a/ Tám đơn vị ,sáu phần mười :........................................................................................
b.Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn :........................................................................
c.Không đơn vị,một trăm linh một phần nghìn :...............................................................
d.Năm mươi lăm đơn vị,năm phần mười,năm phần trăm,năm phần nghìn :.....................
Câu 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 ; 5,3
....................................................................................................................................
Câu 3: Trong một trường học, cứ 3 phòng học thì cần có 36 bộ bàn ghế. Hỏi với 9 phòng học như thế thì cần thêm bao nhiêu bộ bàn ghế?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 4 : Tìm 11 gia tri cua x , biết :
1 < x < 1,1
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Họ và tên giám thị
1. .................................................
2. .................................................
Họ và tên giám khảo
1. .................................................
2. ..................................................
Trường Tiểu học an lương
Hướng dẫn chấm kiểm tra Định kì lần I
năm học 2009 - 2010
Môn Toán – Lớp5
(Thời gian: 40 phút)
Phần trắc nghiệm: 3 điểm
I/. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1 ( 0,5 đ) : a. ý B úng cho 0,25 đ)
b . ý C ( đúng cho 0,25 đ)
Câu 2 ( 0,75 a. ý C úng cho 0,25 đ)
b . ý C ( đúng cho 0,25 đ)
c . ý C ( đúng cho 0,25 đ)
Câu 3 ( 0,75 ý b ( đúng cho 0,75 đ)
Câu 4( 0,5 đ) : a. ý B ( đúng cho 0,25 đ)
b . ý B úng cho 0,25 đ)
Câu 5 ( 0,5 ý C úng cho 0,5 đ)
Phần tự luận: 7 điểm
đề kiểm tra Định kì lần I
năm học 2009 - 2010
Môn Toán – Lớp5
(Thời gian: 40 phút)
Đề chính thức Ngày… tháng …...năm 2009
Họ và tên: ....................................................................................................... Lớp: 5 A
Phần trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: a.Số : Ba mươi tám phẩy hai mươi sáu viết là:
A . 38,206. B . 38,26. C . 38,026.
b.Số “ Hai mươi bốn phẩy năm mươi hai ” viết như sau :
A. 204, 502 B. 24,502
C. 24,52 D. 204,52
Câu 2 : a .Trong số 107,59 phần thập phân gồm có:
A . 5 chục,9 đơn vị. B . 1 trăm,0 chục,7 đơn vị. C . 5 phần mười,9 phần trăm.
b.Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là :
5 B. 500
C. D.
c . Số thập phân 6,58 bằng số thập phân nào dưới đây?
A. 6,508 B. 6,058
C. 6,580 D. 6,0058
Câu 3: Số bé nhất trong các số: 0,187 ; 0,17 ; 0,178 ; 1,087 là:
A. 0,187. B. 0,17.
C. 0,178. D. 1,087.
Câu 4 : Giá trị thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
a. 27m2 5dm2 = ...................dm2
A .275. B . 2705. C . 2750.
b. 8cm25mm2 = …………….mm2
A. 85 B. 805
C. 8500 D. 850
Câu 5 : Sân trường em có chiều dài 80 m , chiều rộng 65 m . Diện tích của sân trường sẽ là :
A. 520 m2 B. 250m2
C. 5200 m2 D. 52000m2
Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1 : Viết các số thập phân sau :
a/ Tám đơn vị ,sáu phần mười :........................................................................................
b.Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn :........................................................................
c.Không đơn vị,một trăm linh một phần nghìn :...............................................................
d.Năm mươi lăm đơn vị,năm phần mười,năm phần trăm,năm phần nghìn :.....................
Câu 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 ; 5,3
....................................................................................................................................
Câu 3: Trong một trường học, cứ 3 phòng học thì cần có 36 bộ bàn ghế. Hỏi với 9 phòng học như thế thì cần thêm bao nhiêu bộ bàn ghế?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 4 : Tìm 11 gia tri cua x , biết :
1 < x < 1,1
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Họ và tên giám thị
1. .................................................
2. .................................................
Họ và tên giám khảo
1. .................................................
2. ..................................................
Trường Tiểu học an lương
Hướng dẫn chấm kiểm tra Định kì lần I
năm học 2009 - 2010
Môn Toán – Lớp5
(Thời gian: 40 phút)
Phần trắc nghiệm: 3 điểm
I/. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1 ( 0,5 đ) : a. ý B úng cho 0,25 đ)
b . ý C ( đúng cho 0,25 đ)
Câu 2 ( 0,75 a. ý C úng cho 0,25 đ)
b . ý C ( đúng cho 0,25 đ)
c . ý C ( đúng cho 0,25 đ)
Câu 3 ( 0,75 ý b ( đúng cho 0,75 đ)
Câu 4( 0,5 đ) : a. ý B ( đúng cho 0,25 đ)
b . ý B úng cho 0,25 đ)
Câu 5 ( 0,5 ý C úng cho 0,5 đ)
Phần tự luận: 7 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huyền
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)