De gki lop2

Chia sẻ bởi Huỳnh Khánh Đoan | Ngày 09/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: de gki lop2 thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

TrườngTH CHU VĂN AN ĐỂ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp………………………..
Họ và tên………………….. Môn :Tiếng Việt : Khối 2
Thời gian :

II/ Đọc thầm (5điểm )
Giáo viên cho học sinh thầm bài tập đọc “Ngôi trường mới” sách tiếng việt 2 tập 1 trang 50-51 .
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau :
Câu 1/Bài văn tả ngôi trường theo cách nào?
a/ Từ gần đến xa.
b/ Từ xa đến gần.
c/Từ dưới lên trên.
Câu 2/ Từ ngữ nào có nghĩa là “chưa quen trong buổi đầu” ?
a/ Bỡ ngỡ.
b/ Hồi hộp.
c/ Rung động.
Câu 3/ Trường của em được xây ở đâu?
a/ Nền đất cũ.
b/ Nền đất mới.
c/ Nền đất cũ, trường mới.
Câu 4/ Bạn nhỏ trong bài lắng nghe được những âm thanh nào?
a/ Tiếng trống.
b/ Tiếng cô giáo, tiếng trống, tiếng đọc bài.
c/ Tiếng đọc bài.
Câu 5/Dưới mái trường mới, học sinh cảm thấy như thế nào?
a/ Em nhìn ai cũng thấy thân thương.
b/ Cả đến chiếc thước kẻ, chiếc bút chì sao cũng đáng yêu đến thế.
c/Cả hai câu trên đều đúng.

Đáp án : 1/ câu b ;2/ câu a ; 3/ câua ;4/ câu b ; 5/ câu c

III/ 1/ Chính tả (5 điểm)
Bài “ Người mẹ hiền “ ( từ Vừa đau vừa xấu hổ… đến Chúng em xin lỗi cô“ - Sách Tiếng Việt Lớp 2 / Tập 1 , trang 63 )




















































2/ Tập làm văn (5 điểm)
Em hãy viết bản tự thuật theo mẫu dưới đây:
- Họ và tên:
- Nam nữ:
- Ngày sinh:
- Nơi sinh:
- Quê quán:
- Nơi ở hiện nay:
- Học sinh lớp:
- Trường:











































































































Trường :TH CHU VĂN AN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên :………………………… MÔN TOÁN – KHỐI 2
Lớp:…………………………….

Phần TRẮC NGHIỆM :
Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
1/. Các số 47, 98 , 35, 49 , 72 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
A.35 ;49 ; 47 ;72 ;98 C. 98 ; 72 ; 49 ; 47 ; 35
B. 35 ; 47 ;49 ;72 ;98 D. 98 ; 72 ;47 ; 35 ; 49
2/. 19 + □ = 19 . Số cần điền vào ô trống là :
A. 1 B. 2 C. 0 D. 19
3/. 8 dm = ……….. cm , số tự nhiên cần điền vào chỗ trống là :
A. 4 B. 8 C. 80 D. 800
4/. Kết quả của phép tính : 39 + 5 là :
A. 14 B. 24 C. 34 D. 44
5/ Số gồm 1 chục ,4 đơn vị là:
A/ mười bốn B/ mười và bốn C/ bốn mốt D/ bốn mươi mốt
6/ Tổng của 37 và 10 là:
A/ 80 B/ 47 C/ 37 D/ 57
7/ Số hạng thứ nhất là 54, số hạng thứ hai là 33. Vậy tổng là:
A/ 87 B/ 21 C/ 27 D/ 97
Phần tự luận
Bài 1 : Tính nhẩm :
20 + 20 + 10 = 18 dm – 6 dm =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Khánh Đoan
Dung lượng: 90,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)