ĐỀ GIỮA KỲ 2 - 2016-2017-theo-TT-22 (2)

Chia sẻ bởi Võ Thị Thành | Ngày 09/10/2018 | 94

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ GIỮA KỲ 2 - 2016-2017-theo-TT-22 (2) thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 4- GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2016 – 2017
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Mức 4
VD sáng tạo

TỔNG



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Nhận biết tính chất cơ bản của phân số. Đọc đúng phân số; Biết thực hiện từng phép tính với phân số; Biết so sánh các phân số
Số câu
1
1
1
1
1
2
1
1
4
3



Số điểm
0,5
1,0
0,5
0,5
0,5
1,5
0,5
2
2,0
5,0

Yếu tố hình học: Đơn vị đo diện tích; Nhận biết hình bình hành; Hình chữ nhật
Số câu
1

1

1

1
1
4
1



Số điểm

0,5


0,5

0,5

0,5
1
 2,0
 1

Tổng
Số câu
2
1
2
1
2
2
1
3
5
4



Số điểm
1
1,0
1
0,5
1,5
1,5
0,5
3,0
4
6














BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN : TOÁN – LỚP 4
Họ tên học sinh: Trần Mỹ Diệu Lớp: 4 A2
Trường Tiểu học: Tiểu học 6 Khánh Bình Đông

Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên





Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số ? (0,5 điểm) (M1)
A.  B.  C.  D. 
Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ? (0,5 điểm) (M1)
A.  B.  C.  D. 
Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ;  là: (0,5 điểm) (M2)
A.  B.  C.  D. 
Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: (0,5 điểm) (M1)
A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006
Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? (0,5 điểm) (M3)
A.  B.  C.  D. 
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số:  =  là : (0,5 điểm) (M3)
A. 24 B.2 2 C. 28 D. 26
Câu 7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (0,5 điểm) (M2)
A. ; ; B.;; C.;; D.;;
Câu 8 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (0,5 điểm) (M3)
A. AH và HC; AB và AH
B. AB và BC ; CD và AD A B
C. AB và DC; AD và BC
D. AB và CD; AC và BD

C H D
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm) (M1)
: ..................................................................................................................
: ..................................................................................................................
: ..................................................................................................................
: ..................................................................................................................
Bài 2 : (1 điểm) (M3)
a) ....... b) ...... c)  d) 1.......

Bài 3: Tính (2 điểm) (M4)
a)  + = ........................................... b)  = ......................................
c )  = ............................................ .d)  = .......................................
Bài 4: Tìm X: (1 điểm) (M4)
a/ X +
...............................................................
..............................................................
..............................................................
.............................................................

b/ X
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Thành
Dung lượng: 200,74KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)