De giao luu toan tuoi tho lop 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Hà | Ngày 09/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: De giao luu toan tuoi tho lop 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC DIỄN LÂM 1
CÂU LẠC BỘ TOÁN TUỔI THƠ LỚP 5 NĂM HỌC 2012-2013
Bài làm cá nhân: Thời gian 40 phút ( Ngày 3 /11/2012)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . ……………………………. . . . . . . Lớp 5D Điểm:


I. Trắc nghiệm:
Câu 1. Từ các số 0; 2; 4; 6. Hỏi viết được bao nhiêu số thập phân có đủ cả 4 chữ số trên và nhỏ hơn 1. Đáp số:………………….………
Câu 2: Để số 2007a chia hết cho cả 2 và 3 thì a bằng bao nhiêu? Đáp số:………………….………
Câu 3. Phép chia 2218 : 12 có số dư là : Đáp số:………………….………
Câu 4. Cho phân số . Nếu cộng thêm 12 vào tử số thì cần phải cộng thêm bao nhiêu vào mẫu số để được phân số mới bằng  ? Đáp số:………………….………
Câu 5. Trong một phép chia hai số tự nhiên biết thương bằng 4, số dư bằng 25 và tổng của số bị chia, số chia và số dư là 515. Hỏi số chia của phép chia là bao nhiêu ? Đáp số:………………….………
Câu 6. Tích hai số là 645. Nếu thêm 5 đơn vị vào số thứ hai thì tích mới là 860. Số thứ nhất là:
Đáp số:………………….………
Câu 7. Mua 1 quyển vở và 1 quyển sách phải trả tất cả 12000 đồng. Mua 2 quyển vở và 3 quyển sách phải trả 32500 đồng. Vậy giá tiền mỗi quyển sách là ? Đáp số:………………….………
Câu 8. Khi viết số 5 vào bên trái một số tự nhiên có 4 chữ số thì số mới có giá trị lớn hơn số ban đầu là bao nhiêu ? Đáp số:………………….………
Câu 9. Nam có 15 viên bi, số bi của Minh nhiều hơn trung bình cộng số bi của hai bạn là 5 viên. Hỏi Minh có bao nhiêu viên bi ? Đáp số:………………….………
Câu 10: Phân số bé nhất trong các phân số ; ; ;  là ? Đáp số:………………….………
Câu 11. Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, có 56 thí sinh dự thi. Hỏi người ta phải dùng tất cả bao nhiêu số chữ số để đánh số báo danh của các thí sinh đó ? Đáp số:………………….………
Câu 12: Diện tích 1 hình chữ nhật sẽ tăng mấy lần nếu gấp chiều dài lên 3 lần và chiều rộng lên 2 lần ? Đáp số………………………..…
Câu 13: Kết quả của dãy tính ( 2003 – 123 x 8 : 4 ) x ( 36 : 6 – 6 ) là? Đáp số:………………….………
Câu 14. Phân số  viết dưới dạng số thập phân là : Đáp số:………………….………
Câu 15.  bao gạo nặng hơn bao gạo là 5 kg. Hỏi bao gạo nặng bao nhiêu kg ?
Đáp số:………………….………
II. Tự luận :
Câu 16. Kết quả kỳ thi học sinh giỏi trường Tiểu học A có số học sinh đạt điểm giỏi bằng  số học sinh dự thi, không có học sinh đạt điểm trung bình và yếu. Sau khi phúc khảo, có 9 em đạt điểm khá lên điểm giỏi vì thế số học sinh đạt điểm giỏi bằng  số học sinh dự thi. Hỏi trường Tiểu học A có bao nhiêu em dự thi ?
Bài giải :
 
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................











II. Phần tự luận : Tổng 25,0 điểm.

Bài giải :

Số học sinh đạt điểm giỏi là 1 phần thì số học sinh dự thi là 4 phần. ( 5,0 điểm)
Sau khi phúc khảo số học sinh đạt điểm giỏi là 2 phần thì số học sinh dự thi là 5 phần.(5,0 điểm)
Hiệu số phần HS đạt điểm giỏi lúc đầu và sau khi phúc khảo là:
 –  =  ( 10,0 điểm)
Số học sinh dự thi là 9 :  = 60 ( em) ( 5,0 điểm)
Đáp số: 60 em.


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Hà
Dung lượng: 58,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)