Đề giao lưu HSG sinh 7
Chia sẻ bởi Phan Van Bong |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề giao lưu HSG sinh 7 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục đầm hà
Trường THCS Đại Bình
đề kiểm tra học sinh giỏi
năm học 2007 – 2008
Môn: Sinh học 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Em hãy cho biết các bộ phận di chuyển của một số Động vật nguyên sinh sau:
- Trùng roi.
- Trùng biến hình.
- Trùng giày.
- Trùng kiết lị.
- Trùng sốt rét.
Câu 2: Em hãy ghép thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp:
Cột A
Cột B
1- Cơ thể chỉ là một tế bào nhưng thực hiện đủ các chức năng của cơ thể.
2- Cơ thể đối xứng toả tròn, thường hình trụ hay hình dù với hai lớp tế bào.
3- Cơ thể mềm, dẹp, kéo dài hoặc phân đốt.
4- Cơ thể mềm, thường không phân đốt và có vỏ đá vôi.
5- Cơ thể có bộ xương ngoài bằng kitin, có phần phụ không phân đốt.
a- Ngành chân khớp.
b- Các ngành giun.
c- Ngành ruột khoang.
d- Ngành thân mềm.
e- Ngành động vật nguyên sinh.
Câu 3: Hãy nêu vòng đời của giun đũa? Cách phòng chống?
Câu 4: Hãy nêu đặc điểm chung của Ngành giun đốt? Lợi ích và tác hại của giun đốt?
Câu 5: Lựa chọn những câu thích hợp để kiền vào bảng sau:
Tên đại diện
Đặc điểm nơi sống
Hoạt động
Tập tính tự vệ
1. Cá cóc tam đảo
2. ễnh ương lớn
3. Cóc nhà
4. ếch cây
5. ếch giun
Những câu lựa chọn
- Chủ yếu sống trong nước
- Chủ yếu sống trên cạn
- ưa sống ở nước hơn
- Chủ yếu sống trên cây, bụi cây
- Sống chui luồn trong hang đất
- Ban đêm
- Chủ yếu ban đêm
- Chiều và ban đêm
- Cả ngày và đêm
- Trốn chạy, ẩn nấp
- Doạ nạt
- Tiết nhựa độc
Câu 6 : Hãy nêu đặc điểm đặc trưng của thú móng guốc? Phân biệt bộ guốc chẵn và bộ guốc lẻ ?
===== Hết =====
Đáp án – biểu điểm
Môn: Sinh học 7
Năm học: 2007 – 2008
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1: (2,5 điểm)
1 đ
1 đ
1 đ
1 đ
1 đ
Đại diện
Hình thức di chuyển
Trùng roi
Roi
Trùng biến hình
Chân giả
Trùng giày
Lông bơi
Trùng kiết lị
Chân giả
Trùng sốt rét
Tiêu giảm
Câu 2: (2,5 điểm)
1 – e ; 2 – c 3 – b ; 4 – d ; 5 – a ;
0,5 đ x 5
(2.5 đ)
Câu 3:
* Vòng đời: Giun đũa Đẻ trứng ấu trùng trong trứng
Thức ăn sống
Ruột non
( ấu trùng )
Máu, gan, tim, phổi
* Phòng chống
- Vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân khi ăn uống
- Tẩy giun định kỳ
(
Trường THCS Đại Bình
đề kiểm tra học sinh giỏi
năm học 2007 – 2008
Môn: Sinh học 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Em hãy cho biết các bộ phận di chuyển của một số Động vật nguyên sinh sau:
- Trùng roi.
- Trùng biến hình.
- Trùng giày.
- Trùng kiết lị.
- Trùng sốt rét.
Câu 2: Em hãy ghép thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp:
Cột A
Cột B
1- Cơ thể chỉ là một tế bào nhưng thực hiện đủ các chức năng của cơ thể.
2- Cơ thể đối xứng toả tròn, thường hình trụ hay hình dù với hai lớp tế bào.
3- Cơ thể mềm, dẹp, kéo dài hoặc phân đốt.
4- Cơ thể mềm, thường không phân đốt và có vỏ đá vôi.
5- Cơ thể có bộ xương ngoài bằng kitin, có phần phụ không phân đốt.
a- Ngành chân khớp.
b- Các ngành giun.
c- Ngành ruột khoang.
d- Ngành thân mềm.
e- Ngành động vật nguyên sinh.
Câu 3: Hãy nêu vòng đời của giun đũa? Cách phòng chống?
Câu 4: Hãy nêu đặc điểm chung của Ngành giun đốt? Lợi ích và tác hại của giun đốt?
Câu 5: Lựa chọn những câu thích hợp để kiền vào bảng sau:
Tên đại diện
Đặc điểm nơi sống
Hoạt động
Tập tính tự vệ
1. Cá cóc tam đảo
2. ễnh ương lớn
3. Cóc nhà
4. ếch cây
5. ếch giun
Những câu lựa chọn
- Chủ yếu sống trong nước
- Chủ yếu sống trên cạn
- ưa sống ở nước hơn
- Chủ yếu sống trên cây, bụi cây
- Sống chui luồn trong hang đất
- Ban đêm
- Chủ yếu ban đêm
- Chiều và ban đêm
- Cả ngày và đêm
- Trốn chạy, ẩn nấp
- Doạ nạt
- Tiết nhựa độc
Câu 6 : Hãy nêu đặc điểm đặc trưng của thú móng guốc? Phân biệt bộ guốc chẵn và bộ guốc lẻ ?
===== Hết =====
Đáp án – biểu điểm
Môn: Sinh học 7
Năm học: 2007 – 2008
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1: (2,5 điểm)
1 đ
1 đ
1 đ
1 đ
1 đ
Đại diện
Hình thức di chuyển
Trùng roi
Roi
Trùng biến hình
Chân giả
Trùng giày
Lông bơi
Trùng kiết lị
Chân giả
Trùng sốt rét
Tiêu giảm
Câu 2: (2,5 điểm)
1 – e ; 2 – c 3 – b ; 4 – d ; 5 – a ;
0,5 đ x 5
(2.5 đ)
Câu 3:
* Vòng đời: Giun đũa Đẻ trứng ấu trùng trong trứng
Thức ăn sống
Ruột non
( ấu trùng )
Máu, gan, tim, phổi
* Phòng chống
- Vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân khi ăn uống
- Tẩy giun định kỳ
(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Van Bong
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)