ĐỀ GIAO LƯU HSG MÔN TOÁN, TV 2(mới)
Chia sẻ bởi Tạ Thị Phi |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ GIAO LƯU HSG MÔN TOÁN, TV 2(mới) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ GIAO LƯU HSG
Môn Toán : Lớp 2
Thời gian 60 phút
Họ và tên :............................................................................... Lớp :.........
Phần trắc nghiệm ( 8 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng
100 - 36 : 4 = ………. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 91 B. 16 C. 24
99 cm………9dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. < B. = C. >
Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 100
A. 68 + 22 B. 47 + 53 C. 55 + 35
Số liền trước số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 11 là:
A. 92 B. 91 C. 93
Kết quả phép tính 4 x 9 + 423 bằng số nào dưới đây
A. 459 B. 469 C. 549
Lớp 2B có 33 học sinh được chia thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
A. 10 học sinh B. 11 học sinh C. 12 học sinh
Nếu thứ năm tuần này là ngày 9 tháng 4 thì thứ năm tuần sau là ngày nào?
A. Ngày 15 B. Ngày 17 C. Ngày 16
Hình bên có bao nhiêu hình tam giác, tứ giác
A. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác
B. 3 hình tam giác, 4 hình tứ giác
C. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác
Phần tự luận ( 12 điểm)
Bài 1: Viết thêm các số còn thiếu của dãy số, giải thích tại sao viết được như thế a/ 1, 5, 9, …..,……,…….,………, 29, 33 , 37.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................................................................
b/ 26- 32 + 24+ 82
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Tìm X
a) X + 46 - 32 = 78 b) 132 - X + 40 = 33 + 79
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................................................
Bài 3: Tìm số có hai chữ số, biết tổng hai chữ số là 13 và tích hai chữ số là 40.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Một cửa hàng gạo, buổi sáng bán được 100kg, buổi chiều bán bằng buổi sáng. Hỏi:
a) Buổi chiều bán được bao nhiêu kg gạo?
b) Cả ngày bán được bao nhiêu kg gạo?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 6: (2 điểm)
Trong hình vẽ dưới đây:
/
a. Có …….. hình tam giác.
b. Có ………hình tứ giác.
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 2
MÔN: TIẾNG VIỆT- NĂM HỌC 2015-2016
THỜI GIAN: 60PHÚT
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ()
1.Từ nào sau đây viết đúng chính tả
A.reo mạ
B.deo mạ
C. hò reo
D. dả dối
2.Trong câu: "Thu sang, vườn bưởi chín vàng."Bộ phận câu nào trả lời câu hỏi: Khi nào?
A. Thu sang
B.vườn bưởi
C. chín vàng
3. Câu" Trên trời , từng đàn chim bay lượn rập rờn như múa."Bộ phận câu được gạch chân trả lời câu hỏi nào?
A.Làm gì?
B. Như thế nào?
C.Khi nào?
D. ở đâu?
4. Cuối câu: Bạn Lan xinh ơi là xinh đặt dấu câu nào cho phù hợp?
A.Dấu chấm than
B.Dấu chấm hỏi
C.Dấu chấm
D.Không đặt dấu nào?
5.Dòng nào sau đây là những từ chỉ thời tiết
A. mát mẻ,mùa xuân, hoa lá, nóng bức, vui mừng, hoạ sinh.
B.nóng bức, oi nồng, se se lạnh, mưa phùn, ấm áp, giá lạnh.
C. giá rét, mùa đông, mùa màng, chậm chạp, xinh đẹp.
Bài 1: (5 điểm)
a. Ghi thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ đã cho như sau:
Nhanh:.................................................; Đen :.......................................................
Trắng :.................................................; Nhát :.............................................................
b. Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu? cho mỗi câu sau:
- Cung văn hoá thiếu nhi ở Thành phố Hà Nội.
........................................................................................................................................
- Bộ đồ dùng em để trong ngăn bàn.
c. Đặt câu với mỗi từ sau: hiền lành, gọn gàng.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 2: Viết một đoạn văn ngắn(khoảng 5 đến 7 câu) nói về một cây mà em yêu thích.( 10Điểm)
Môn Toán : Lớp 2
Thời gian 60 phút
Họ và tên :............................................................................... Lớp :.........
Phần trắc nghiệm ( 8 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng
100 - 36 : 4 = ………. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 91 B. 16 C. 24
99 cm………9dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. < B. = C. >
Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 100
A. 68 + 22 B. 47 + 53 C. 55 + 35
Số liền trước số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 11 là:
A. 92 B. 91 C. 93
Kết quả phép tính 4 x 9 + 423 bằng số nào dưới đây
A. 459 B. 469 C. 549
Lớp 2B có 33 học sinh được chia thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
A. 10 học sinh B. 11 học sinh C. 12 học sinh
Nếu thứ năm tuần này là ngày 9 tháng 4 thì thứ năm tuần sau là ngày nào?
A. Ngày 15 B. Ngày 17 C. Ngày 16
Hình bên có bao nhiêu hình tam giác, tứ giác
A. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác
B. 3 hình tam giác, 4 hình tứ giác
C. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác
Phần tự luận ( 12 điểm)
Bài 1: Viết thêm các số còn thiếu của dãy số, giải thích tại sao viết được như thế a/ 1, 5, 9, …..,……,…….,………, 29, 33 , 37.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................................................................
b/ 26- 32 + 24+ 82
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Tìm X
a) X + 46 - 32 = 78 b) 132 - X + 40 = 33 + 79
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................................................
Bài 3: Tìm số có hai chữ số, biết tổng hai chữ số là 13 và tích hai chữ số là 40.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Một cửa hàng gạo, buổi sáng bán được 100kg, buổi chiều bán bằng buổi sáng. Hỏi:
a) Buổi chiều bán được bao nhiêu kg gạo?
b) Cả ngày bán được bao nhiêu kg gạo?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 6: (2 điểm)
Trong hình vẽ dưới đây:
/
a. Có …….. hình tam giác.
b. Có ………hình tứ giác.
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 2
MÔN: TIẾNG VIỆT- NĂM HỌC 2015-2016
THỜI GIAN: 60PHÚT
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ()
1.Từ nào sau đây viết đúng chính tả
A.reo mạ
B.deo mạ
C. hò reo
D. dả dối
2.Trong câu: "Thu sang, vườn bưởi chín vàng."Bộ phận câu nào trả lời câu hỏi: Khi nào?
A. Thu sang
B.vườn bưởi
C. chín vàng
3. Câu" Trên trời , từng đàn chim bay lượn rập rờn như múa."Bộ phận câu được gạch chân trả lời câu hỏi nào?
A.Làm gì?
B. Như thế nào?
C.Khi nào?
D. ở đâu?
4. Cuối câu: Bạn Lan xinh ơi là xinh đặt dấu câu nào cho phù hợp?
A.Dấu chấm than
B.Dấu chấm hỏi
C.Dấu chấm
D.Không đặt dấu nào?
5.Dòng nào sau đây là những từ chỉ thời tiết
A. mát mẻ,mùa xuân, hoa lá, nóng bức, vui mừng, hoạ sinh.
B.nóng bức, oi nồng, se se lạnh, mưa phùn, ấm áp, giá lạnh.
C. giá rét, mùa đông, mùa màng, chậm chạp, xinh đẹp.
Bài 1: (5 điểm)
a. Ghi thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ đã cho như sau:
Nhanh:.................................................; Đen :.......................................................
Trắng :.................................................; Nhát :.............................................................
b. Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu? cho mỗi câu sau:
- Cung văn hoá thiếu nhi ở Thành phố Hà Nội.
........................................................................................................................................
- Bộ đồ dùng em để trong ngăn bàn.
c. Đặt câu với mỗi từ sau: hiền lành, gọn gàng.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 2: Viết một đoạn văn ngắn(khoảng 5 đến 7 câu) nói về một cây mà em yêu thích.( 10Điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Phi
Dung lượng: 34,66KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)