ĐỀ GIAO LƯU HSG LỚP 5 ( THAM KHẢO)
Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Thái |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ GIAO LƯU HSG LỚP 5 ( THAM KHẢO) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Câu 1:
Một trường tiểu học có 432 HS nữ. Số HS nữ chiếm 54% HS của toàn trường. Hỏi trường ấy có bao nhiêu HS?
Câu 2:
a) Tổng hai số bằng 112, số lớn bằng số bé. Tìm hai số đó.
b) Hiệu của hai số là 0,8. Thương của hai số ấy cũng bằng 0,8. Hãy tìm hai số ấy.
Câu 3:
Tính:
a) 637,38 : 18 x 2,5
b) 56,32 – 13,4 x 2,4
c) 189,2 : 11 : 2
d) 0,2268 : 0,18
Câu 4:
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 128,7 m và chiều dài bằng chiều rộng
a) Tính diện tích khu vườn.
b) Người chủ khu vườn trồng hoa vào diện tích khu vườn và diện tích còn lại thì để trồng rau. Hỏi diện tích trồng rau là bao nhiêu mét vuông?
Câu 5:
a) Năm nay tuổi của con là 7 tuổi, tuổi của mẹ là 35 tuổi. Hỏi mấy năm nữa thì tuổi của mẹ gấp ba lần tuổi của con?
b) Hiện nay tuổi của người anh là 27 tuổi. Năm mà tuổi của người anh bằng tuổi của người em hiện nay thì tuổi của em chỉ bằng tuổi của anh lúc ấy. Hỏi hiện nay người em bao nhiêu tuổi?
Câu 6:
Hai túi gạo có tất cả là 24,25 kg gạo. Nếu lấy ở túi thứ nhất 3,5 kg gạo đổ vào túi thứ hai thì túi thứ nhất nặng hơn túi thứ hai 0,6 kg. Hỏi lúc đầu mỗi túi nặng bao nhiêu kg gạo?
Câu 7:
Tính :
a) (29,38 – 3,25 x 5 + 36,36 : 3) : 6,25
b) (0,872 : 2,18 + 4,578 : 3,27) x 3,02 – 2,707
Câu 8:
Một lớp có 38 HS. Biết số nữ sinh bằng số nam sinh. Tính số nam sinh của lớp ấy.
Câu 9:
Có một hình vuông và hình chữ nhật. Cho biết cạnh hình vuông bằng chiều dài của hình chữ nhật, chu vi hình vuông hơn chu vi hình chữ nhật 32 m, diện tích hình vuông hơn diện tích hình chữ nhật 384 m2. Tính diện tích diện tích hình chữ nhật và diện tích hình vuông.
Câu 10:
Lớp 5A cuối học kỳ 2 có ba loại HS: Giỏi, khá và trung bình. Số HS loại giỏi bằng số HS của lớp. Số HS khá ít hơn số HS loại trung bình là 2 em. Tính số HS loại giỏi và khá của lớp, biết số HS loại trung bình là 15 em
Câu 11:
Ba bạn An, Bình, Dũng cùng góp tiền mua một quả bóng, bạn An góp số tiền mua quả bóng, bạn Bình góp số tiền mua quả bóng, bạn Dũng góp nhiều hơn bạn Bình 3000 đồng. Tính số tiền mỗi bạn đã góp.
Câu 12:
Tính :
a) (58,76 – 7,75 x 2 + 72,72 : 3) : 13,5
b) (4,578 : 3,27 + 0,872 : 2,18) x 6,04 – 3,241
Câu 13:
Tích hai số là 5037. Nếu giảm một trong hai số ấy đi 7 đơn vị thì tích số giảm đi 483. Tìm hai số ấy.
Câu 14:
Một hình thang có đáy lớn 40 cm, đáy bé bằng đáy lớn. Biết diện tích hình thang bằng 0,272 m2. Tính đường cao của hình thang ấy.
Câu 15:
a) Tìm một phân số biết rằng nếu cộng thêm 4 vào tử số và giữ nguyên mẫu số mới thì ta được phân số mới bằng 1, còn nếu giữ nguyên tử số và cộng thêm 3 vào mẫu số thì ta được phân số mới bằng
b) Tìm hai số biết thương số giữa hai số ấy bằng 0,0625 và hiệu giữa hai số ấy là 7,5
Câu 16:
Tính:
a) 39,28 – 11,25 : 3 + 12,36 : 0,4 – 17,25 x 0,3
b) (0,872 x 2,5 + 4,578 : 30 ) x 500 – 36,18
Câu 17:
Hai số tiền của Bình và An có tổng là 56000 đồng. Sau khi Bình đã tiêu số tiền của mình và An đã tiêu số tiền của mình thì số tiền của hai người còn lại bằng nhau. Tìm số tiền của mỗi người.
Câu 18:
Sân trường hình chữ nhật có chu vi 330 m. Biết chiều dài bằng chiều rộng. Tính diện tích sân trường.
Câu 19
Một trường tiểu học có 432 HS nữ. Số HS nữ chiếm 54% HS của toàn trường. Hỏi trường ấy có bao nhiêu HS?
Câu 2:
a) Tổng hai số bằng 112, số lớn bằng số bé. Tìm hai số đó.
b) Hiệu của hai số là 0,8. Thương của hai số ấy cũng bằng 0,8. Hãy tìm hai số ấy.
Câu 3:
Tính:
a) 637,38 : 18 x 2,5
b) 56,32 – 13,4 x 2,4
c) 189,2 : 11 : 2
d) 0,2268 : 0,18
Câu 4:
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 128,7 m và chiều dài bằng chiều rộng
a) Tính diện tích khu vườn.
b) Người chủ khu vườn trồng hoa vào diện tích khu vườn và diện tích còn lại thì để trồng rau. Hỏi diện tích trồng rau là bao nhiêu mét vuông?
Câu 5:
a) Năm nay tuổi của con là 7 tuổi, tuổi của mẹ là 35 tuổi. Hỏi mấy năm nữa thì tuổi của mẹ gấp ba lần tuổi của con?
b) Hiện nay tuổi của người anh là 27 tuổi. Năm mà tuổi của người anh bằng tuổi của người em hiện nay thì tuổi của em chỉ bằng tuổi của anh lúc ấy. Hỏi hiện nay người em bao nhiêu tuổi?
Câu 6:
Hai túi gạo có tất cả là 24,25 kg gạo. Nếu lấy ở túi thứ nhất 3,5 kg gạo đổ vào túi thứ hai thì túi thứ nhất nặng hơn túi thứ hai 0,6 kg. Hỏi lúc đầu mỗi túi nặng bao nhiêu kg gạo?
Câu 7:
Tính :
a) (29,38 – 3,25 x 5 + 36,36 : 3) : 6,25
b) (0,872 : 2,18 + 4,578 : 3,27) x 3,02 – 2,707
Câu 8:
Một lớp có 38 HS. Biết số nữ sinh bằng số nam sinh. Tính số nam sinh của lớp ấy.
Câu 9:
Có một hình vuông và hình chữ nhật. Cho biết cạnh hình vuông bằng chiều dài của hình chữ nhật, chu vi hình vuông hơn chu vi hình chữ nhật 32 m, diện tích hình vuông hơn diện tích hình chữ nhật 384 m2. Tính diện tích diện tích hình chữ nhật và diện tích hình vuông.
Câu 10:
Lớp 5A cuối học kỳ 2 có ba loại HS: Giỏi, khá và trung bình. Số HS loại giỏi bằng số HS của lớp. Số HS khá ít hơn số HS loại trung bình là 2 em. Tính số HS loại giỏi và khá của lớp, biết số HS loại trung bình là 15 em
Câu 11:
Ba bạn An, Bình, Dũng cùng góp tiền mua một quả bóng, bạn An góp số tiền mua quả bóng, bạn Bình góp số tiền mua quả bóng, bạn Dũng góp nhiều hơn bạn Bình 3000 đồng. Tính số tiền mỗi bạn đã góp.
Câu 12:
Tính :
a) (58,76 – 7,75 x 2 + 72,72 : 3) : 13,5
b) (4,578 : 3,27 + 0,872 : 2,18) x 6,04 – 3,241
Câu 13:
Tích hai số là 5037. Nếu giảm một trong hai số ấy đi 7 đơn vị thì tích số giảm đi 483. Tìm hai số ấy.
Câu 14:
Một hình thang có đáy lớn 40 cm, đáy bé bằng đáy lớn. Biết diện tích hình thang bằng 0,272 m2. Tính đường cao của hình thang ấy.
Câu 15:
a) Tìm một phân số biết rằng nếu cộng thêm 4 vào tử số và giữ nguyên mẫu số mới thì ta được phân số mới bằng 1, còn nếu giữ nguyên tử số và cộng thêm 3 vào mẫu số thì ta được phân số mới bằng
b) Tìm hai số biết thương số giữa hai số ấy bằng 0,0625 và hiệu giữa hai số ấy là 7,5
Câu 16:
Tính:
a) 39,28 – 11,25 : 3 + 12,36 : 0,4 – 17,25 x 0,3
b) (0,872 x 2,5 + 4,578 : 30 ) x 500 – 36,18
Câu 17:
Hai số tiền của Bình và An có tổng là 56000 đồng. Sau khi Bình đã tiêu số tiền của mình và An đã tiêu số tiền của mình thì số tiền của hai người còn lại bằng nhau. Tìm số tiền của mỗi người.
Câu 18:
Sân trường hình chữ nhật có chu vi 330 m. Biết chiều dài bằng chiều rộng. Tính diện tích sân trường.
Câu 19
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Kim Thái
Dung lượng: 83,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)