Đề giao lưu HSG lớp 2 2014-2015
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Kim An |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề giao lưu HSG lớp 2 2014-2015 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC
THANH MAI
GT 1: .............................................
GT 2: .............................................
BÀI THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Toán - Lớp 2
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên: ........................................................... Lớp: 2 …. Số phách:
Điểm
GK1: .....................................................................
GK2: .....................................................................
Số phách:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Điền kết quả vào ô trống cuối mỗi bài toán sau:
1. Một số cộng với 28 rồi cộng với 17 thì được kết quả là 82.
Số đó là:
2. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
3. Tổng bé nhất của số có một chữ và số có hai chữ số là:
4. Thứ hai tuần này là ngày 19 tháng 3. Thứ hai tuần trước là ngày:
5. Viết tiếp 2 số thích hợp vào chỗ chấm 1, 2, 3, 5, 8, ….., …..
6. Điền số thích hợp vào ( sao cho tổng số ở 3 ô liền nhau = 49
25
8
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 14 điểm)
Câu 1(4đ): Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
1 2 7 4 3
6 3 4 2 3
7 3 8 8 6 1 4
Câu 2(2đ ) Điền dấu + ; - vào ô vuông
90 80 30 40 20 = 100
16 24 20 = 20
Học sinh không viết vào đây
Câu 3.(3đ) a. Tính nhanh:
19 + 27 + 21 – 17 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9
= …………………………………. = …………………………......................
= …………………………………. = …………………………......................
= …………………………………. = ………………………….......................
= ...............................................................
b. Điền dấu thích hợp vào ô trống: >; <; =
34kg + 16kg 12kg + 40 kg 3dm 5mm 35mm
14kg + 4 kg 15kg - 6kg + 3kg 540m 5km 40m
Câu 4(2đ): Cho các số 0; 2; 4
a) Lập các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên là:..................................
b) Trong các số vừa lập được có số tròn chục nhỏ nhất là: ..............................
c) Viết số đó thành tích của hai thừa số liền nhau là:.......................................
Câu 5(2đ): Nếu Nam cho Hà 4 viên bi thì số bi của 2 bạn bằng nhau, và mỗi bạn có 18 viên bi. Hỏi trước khi cho Nam có bao nhiêu viên bi ? Hà có bao nhiêu viên bi ?
Bài giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: (1đ) Hình vẽ bên:
- Có ...........hình tam giác
- Có ........... hình tứ giác
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
MÔN TOÁN LỚP 2
NĂM HỌC 2014 – 2015
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Điền đúng mỗi phần cho 1 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
37
102
10
12 tháng 3
13; 21
16;8;25;16;8;25;16
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 14 điểm)
Câu 1(4đ): Điền đúng mỗi phép tính cho 1 điểm:
Ô trống số bị trừ của phếp tính thứ 2 có thể điền từ 4 đến 9.
1 2 7 4 3
6 3 4 2 3
7 3 8 8 6 1 4
Câu 2 (2đ):
Câu 3(1đ): Viết thêm 2 số vào mỗi dãy số sau: Viết đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
a) 3 ; 6 ; 9 ; 12 ; 15 ; 18 b) 112 ; 223 ; 334 ; 445 ; 556 ; 667 .
Câu 4(2đ): Cho các chữ số: 0 , 4 và 8. Lập được 2 số có ba chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho 0,5 điểm. Lập được 3 số cho 1 điểm. Lập được 4 số đúng cho 2 điểm.
480; 408; 804; 840.
Câu 5(3đ): Số trâu có là: 15 + 10 = 25 (con) 1 điểm
Tất cả có số con bò và con trâu là: 15 + 25 = 40 (con) 1,5 điểm
Đáp số: a) 25 con b) 40 con 0,5 điểm
Câu 6 (2đ): Hình vẽ bên có:
a) 4 hình tam giác. 0,5 điểm
THANH MAI
GT 1: .............................................
GT 2: .............................................
BÀI THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Toán - Lớp 2
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên: ........................................................... Lớp: 2 …. Số phách:
Điểm
GK1: .....................................................................
GK2: .....................................................................
Số phách:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Điền kết quả vào ô trống cuối mỗi bài toán sau:
1. Một số cộng với 28 rồi cộng với 17 thì được kết quả là 82.
Số đó là:
2. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
3. Tổng bé nhất của số có một chữ và số có hai chữ số là:
4. Thứ hai tuần này là ngày 19 tháng 3. Thứ hai tuần trước là ngày:
5. Viết tiếp 2 số thích hợp vào chỗ chấm 1, 2, 3, 5, 8, ….., …..
6. Điền số thích hợp vào ( sao cho tổng số ở 3 ô liền nhau = 49
25
8
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 14 điểm)
Câu 1(4đ): Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
1 2 7 4 3
6 3 4 2 3
7 3 8 8 6 1 4
Câu 2(2đ ) Điền dấu + ; - vào ô vuông
90 80 30 40 20 = 100
16 24 20 = 20
Học sinh không viết vào đây
Câu 3.(3đ) a. Tính nhanh:
19 + 27 + 21 – 17 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9
= …………………………………. = …………………………......................
= …………………………………. = …………………………......................
= …………………………………. = ………………………….......................
= ...............................................................
b. Điền dấu thích hợp vào ô trống: >; <; =
34kg + 16kg 12kg + 40 kg 3dm 5mm 35mm
14kg + 4 kg 15kg - 6kg + 3kg 540m 5km 40m
Câu 4(2đ): Cho các số 0; 2; 4
a) Lập các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên là:..................................
b) Trong các số vừa lập được có số tròn chục nhỏ nhất là: ..............................
c) Viết số đó thành tích của hai thừa số liền nhau là:.......................................
Câu 5(2đ): Nếu Nam cho Hà 4 viên bi thì số bi của 2 bạn bằng nhau, và mỗi bạn có 18 viên bi. Hỏi trước khi cho Nam có bao nhiêu viên bi ? Hà có bao nhiêu viên bi ?
Bài giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: (1đ) Hình vẽ bên:
- Có ...........hình tam giác
- Có ........... hình tứ giác
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
MÔN TOÁN LỚP 2
NĂM HỌC 2014 – 2015
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Điền đúng mỗi phần cho 1 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
37
102
10
12 tháng 3
13; 21
16;8;25;16;8;25;16
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 14 điểm)
Câu 1(4đ): Điền đúng mỗi phép tính cho 1 điểm:
Ô trống số bị trừ của phếp tính thứ 2 có thể điền từ 4 đến 9.
1 2 7 4 3
6 3 4 2 3
7 3 8 8 6 1 4
Câu 2 (2đ):
Câu 3(1đ): Viết thêm 2 số vào mỗi dãy số sau: Viết đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
a) 3 ; 6 ; 9 ; 12 ; 15 ; 18 b) 112 ; 223 ; 334 ; 445 ; 556 ; 667 .
Câu 4(2đ): Cho các chữ số: 0 , 4 và 8. Lập được 2 số có ba chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho 0,5 điểm. Lập được 3 số cho 1 điểm. Lập được 4 số đúng cho 2 điểm.
480; 408; 804; 840.
Câu 5(3đ): Số trâu có là: 15 + 10 = 25 (con) 1 điểm
Tất cả có số con bò và con trâu là: 15 + 25 = 40 (con) 1,5 điểm
Đáp số: a) 25 con b) 40 con 0,5 điểm
Câu 6 (2đ): Hình vẽ bên có:
a) 4 hình tam giác. 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Kim An
Dung lượng: 63,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)