Đề GHKII - Lớp 5

Chia sẻ bởi Trường Tiểu Học Yên Nguyên | Ngày 09/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Đề GHKII - Lớp 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Yên Nguyên.
Họ và tên : ..................................... Thứ ...............ngày .......tháng .....năm 2014
Lớp : 5.............................................
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: Toán
(Thời gian: 40 phút)



...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................


Phần I : Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất:
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = ………. dm3 là:
A. 22 B. 220 C. 2200 D. 22000
Câu 2: Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là:
A. 64% B. 65% C. 46% D. 63%
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 4700cm3 = ………. dm3 là:
A. 4,7dm3 B. 4,7m3 C. 4,7cm3 D. 4,7mm3
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 1,4 giờ = ......phút là:
A. 80 phút B. 82 phút C. 84 phút D. 86 phút
Câu 5: Không mét khối tám phần trăm mét khối được viết là:
A. 0,8 m3 B. 0,008m3 C. 0,08m3 D. 0,80m3
Câu 6: Một hình tròn có bán kính 3cm. Diện tích của hình tròn đó là:
A. 18,84cm2 B. 28,26cm2 C. 113,04cm2 D. 9,42cm2
Chạy 12%

7. Kết quả điều tra về ý thích đối với một số
môn thể thao của 100 học sinh lớp 5 được
thể hiện trên biểu đồ hình quạt bên. Trong
100 học sinh đó, số học sinh thích chạy là:

A. 60 học sinh B. 12 học sinh
C. 15 học sinh D. 13 học sinh

8. Diện tích của phần tô đậm trong hình chữ nhật dưới đây là:
A. 20 cm2 12cm
B. 14 cm2
C. 24 cm2
D. 34 cm2


Phần II : Tự luận ( 6 điểm )
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a. 605,26 + 217,3 b. 68,4 – 25,7 c. 9,3 x 6,7 d. 91,08 : 3,6

































































































































































































































































































































Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 05,8 cm = …………….m
b. 24000000cm3 =………….m3
c. 1giờ =…………………..phút
d. 3,6 phút =…………phút…………..giây
Bài 3: Một mảnh vườn hình thang có chiều cao 20cm , đáy nhỏ 24cm, đáy lớn gấp 2,5 lần đáy nhỏ. Tính diện tích của hình thang đó ?
Bài giải




































* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: 204,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)