ĐỀ GHKI TOÁN 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Xê |
Ngày 09/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ GHKI TOÁN 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TH Thuận Nghĩa Hòa A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Họ tên: ………………………………………………… Năm học 2011 – 2012
Điểm: ……………………… MÔN TOÁN – LỚP 4
Ngày kiểm tra: ……. / ….. / 2011
Điểm
Nhận xét
PHẦN I
Mỗi bài tập dưới đây có câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và làm các bài tập dưới đây:
1. “Số Ba triệu không trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi tư ” viết là:
A. 3025674 B. 3250674 C. 300025674 D. 30250764
2. Năm 2011 thuộc thế kỷ thứ mấy?
A. XX B. 21 C. XXI D. XIX
3. Giá trị của chữ số 9 trong số 869237 là:
A. 9 B. 90 C. 900 D. 9000
4. Số trung bình cộng của các số: 36 ; 57 ; 42
A. 54 B. 45 C. 57 D. 55
5. Cho hình chữ nhật ABCD là : ( như hình vẽ )
A B
4cm
D 8cm C
a. Đoạn thẳng DC vuông góc với đoạn thẳng:
A. BC B. AD C. Cả 2 ý A và B D. AB
b. Diện tích của hình chữ nhật ABCD là :
A. 32cm2 B. 12cm2 C. 24cm2
6. Ghi lại cách đọc số sau:
346789: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
7. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:
3 tấn = 3000 kg
2phút 10 giây = 150 giây
8. Viết các số sau theo thứ tự “ từ bé đến lớn ”
846725 ; 846527 ; 846257; 846275
……………………………. ; ………………………….. ; ……………………………. ; ……………………………
PHẦN II
1. Đặt tính rồi tính:
a. 35269 + 27425 b. 87326 – 45719
…………………………………. ………………………………..
…………………………………. ………………………………..
…………………………………. …………………………………
c. 3124 x 4 d. 15972 : 2
………………………………….. ……………………………………..
………………………………….. ………………………………………
………………………………….. ………………………………………
2. Tìm x x + 706 = 2972
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
PHẦN III
Một lớp học có 29 học sinh.Số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 5 học sinh. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM – MÔN TOÁN LỚP 4 ( GHKI )
Năm học 2011 – 2012
PHẦN I ( 5,5 điểm )
Mỗi bài học sinh chọn đúng đạt 0,5 điểm. Riêng câu 5,7 và 8 mỗi câu đúng đạt 1 điểm.
A
C
D
B
a. C b. A
Ba trăm bốn mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín.
a. Đ b. A
Các số theo thứ tự “từ bé đến lớn ”: 846257 ; 846275 ; 846527 ; 846725
PHẦN II ( 2,5 điểm )
( 2 điểm ) Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm ( tính cả phần đặt tính )
35269 b. 87326
+ 27425 - 45719
62694 41607
c. 3124 d. 15972 2
x 4 19 7986
12496 17
12
0
Tìm x ( 0,5 điểm )
x + 706 = 2972
x = 2972 - 706 ( 0,25 điểm )
x = 2266 ( 0,25 điểm )
PHẦN III ( 2 điểm )
Bài giải
Theo đề bài ta có sơ đồ:
5 học sinh
Nam
? học sinh ( 0,25 điểm )
29 học sinh
Nữ
? học sinh
Bài giải
Số học sinh nam là: ( 0,25 điểm )
( 29 + 5 ) : 2 = 17 ( học sinh ) ( 0,5 điểm )
Số học sinh nữ là: ( 0,25 điểm )
17 – 5 = 12 ( học sinh ) ( 0,5 điểm )
Đáp số: 17 học sinh nam (
Họ tên: ………………………………………………… Năm học 2011 – 2012
Điểm: ……………………… MÔN TOÁN – LỚP 4
Ngày kiểm tra: ……. / ….. / 2011
Điểm
Nhận xét
PHẦN I
Mỗi bài tập dưới đây có câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và làm các bài tập dưới đây:
1. “Số Ba triệu không trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi tư ” viết là:
A. 3025674 B. 3250674 C. 300025674 D. 30250764
2. Năm 2011 thuộc thế kỷ thứ mấy?
A. XX B. 21 C. XXI D. XIX
3. Giá trị của chữ số 9 trong số 869237 là:
A. 9 B. 90 C. 900 D. 9000
4. Số trung bình cộng của các số: 36 ; 57 ; 42
A. 54 B. 45 C. 57 D. 55
5. Cho hình chữ nhật ABCD là : ( như hình vẽ )
A B
4cm
D 8cm C
a. Đoạn thẳng DC vuông góc với đoạn thẳng:
A. BC B. AD C. Cả 2 ý A và B D. AB
b. Diện tích của hình chữ nhật ABCD là :
A. 32cm2 B. 12cm2 C. 24cm2
6. Ghi lại cách đọc số sau:
346789: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
7. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:
3 tấn = 3000 kg
2phút 10 giây = 150 giây
8. Viết các số sau theo thứ tự “ từ bé đến lớn ”
846725 ; 846527 ; 846257; 846275
……………………………. ; ………………………….. ; ……………………………. ; ……………………………
PHẦN II
1. Đặt tính rồi tính:
a. 35269 + 27425 b. 87326 – 45719
…………………………………. ………………………………..
…………………………………. ………………………………..
…………………………………. …………………………………
c. 3124 x 4 d. 15972 : 2
………………………………….. ……………………………………..
………………………………….. ………………………………………
………………………………….. ………………………………………
2. Tìm x x + 706 = 2972
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
PHẦN III
Một lớp học có 29 học sinh.Số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 5 học sinh. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM – MÔN TOÁN LỚP 4 ( GHKI )
Năm học 2011 – 2012
PHẦN I ( 5,5 điểm )
Mỗi bài học sinh chọn đúng đạt 0,5 điểm. Riêng câu 5,7 và 8 mỗi câu đúng đạt 1 điểm.
A
C
D
B
a. C b. A
Ba trăm bốn mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín.
a. Đ b. A
Các số theo thứ tự “từ bé đến lớn ”: 846257 ; 846275 ; 846527 ; 846725
PHẦN II ( 2,5 điểm )
( 2 điểm ) Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm ( tính cả phần đặt tính )
35269 b. 87326
+ 27425 - 45719
62694 41607
c. 3124 d. 15972 2
x 4 19 7986
12496 17
12
0
Tìm x ( 0,5 điểm )
x + 706 = 2972
x = 2972 - 706 ( 0,25 điểm )
x = 2266 ( 0,25 điểm )
PHẦN III ( 2 điểm )
Bài giải
Theo đề bài ta có sơ đồ:
5 học sinh
Nam
? học sinh ( 0,25 điểm )
29 học sinh
Nữ
? học sinh
Bài giải
Số học sinh nam là: ( 0,25 điểm )
( 29 + 5 ) : 2 = 17 ( học sinh ) ( 0,5 điểm )
Số học sinh nữ là: ( 0,25 điểm )
17 – 5 = 12 ( học sinh ) ( 0,5 điểm )
Đáp số: 17 học sinh nam (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Xê
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)