De GHKI TOÁN 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Huy |
Ngày 09/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: de GHKI TOÁN 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
HỌ TÊN:………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
HỌC SINH LỚP:……………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC
SỐ
BÁO DANH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC
MÔN TOÁN – LỚP HAI ( Ngày kiểm tra:)
Thời gian làm bài: 40 phút
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
Câu 1:
(0, 5 đ)
Câu 2:
(0, 5 đ)
Câu 3:
(0, 5 đ)
Câu 4:
(0, 5 đ)
Câu 5:
(0, 5 đ)
Câu 6:
(0, 5 đ)
Câu 1:
(1 điểm)
Câu 2:
(1 điểm)
Phần 1: Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời a, b, c, d (là đáp số, kết quả tính) . ( Đánh dấu x vào trước các câu trả lời đúng)
1/Các số 43 ; 14 ; 28 ; 33 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :
a) 43 ; 33; 28 ; 14 b) 43 ; 28 ; 33; 14. c) 43 ; 28 ; 14; 33
2/Số tròn chục liền sau 34 là :
a) 30 b) 35 c) 40
3/Số lớn hơn 46 và bé hơn 49 là :
a) 46 và 47 b) 47 và 48 c) 48 và 49
4/ 20 cm = ………… dm, số cần điền vào chỗ chấm là :
a) 2 b) 20 c) 200
5/ Trong phép tính 34 + 26 = 60, số 60 được gọi là :
a) số hạng b) hiệu c) tổng
6/ Hình bên có :
a) 1 tam giác 1 tứ giác
b) 2 tam giác 1 tứ giác
c) 2 tam giác 2 tứ giác
Phần 2:
-Ghi kết quả tính
25 kg + 15 kg — 10 kg = .....................
36 cm — 14 cm + 18 cm = ......................
-Đặt tính rồi tính:
46 + 35 73 — 32
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
T2 / GHKI
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
(----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3:
(1 điểm)
Câu 4:
(1, 5 đ)
Câu 5:
(1, 5 đ)
Câu 6 :
(1 đ)
Số ?
+ 8
+ 6
— 12
Lớp Hai A có 42 học sinh, lớp Hai B có 48 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thư viện đưa về lớp Hai A 97 quyển sách Tiếng Việt và sách Toán, trong đó có 36 quyển sách Toán. Hỏi lớp Hai A nhận được bao nhiêu quyển sách Tiếng Việt ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hình vẽ sau đây có mấy đoạn thẳng ? Kể tên các đoạn thẳng đó.
A B C D
Trả lời : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GIÁO DỤC
TRƯỜNG TIỂU HỌC
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC
MÔN: TOÁN – LỚP HAI
(3 điểm)
(7 điểm)
Câu 1:
(1 điểm)
Câu 2:
(1 điểm)
Câu 3:
(1 điểm)
Câu 4:
(1, 5 điểm)
Câu 5:
(1, 5 điểm)
Câu 6:
(1 điểm)
Phần 1:
Câu 1/ : a. ; Câu 2/ : c. ; Câu 3/ : b. ; Câu 4/ : a. ; Câu 5/ : c. ; Câu 6/ : b.
HS chọn đúng mỗi kết quả được 0,5 đ
Phần 2:
Ghi kết quả tính
25 kg + 15 kg — 10 kg = 30 kg
36 cm — 14 cm + 18 cm = 40 cm
HS thực hiện đúng mỗi kết quả được 0, 5 đ
…………………………………………………………………………………………………
HỌC SINH LỚP:……………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC
SỐ
BÁO DANH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC
MÔN TOÁN – LỚP HAI ( Ngày kiểm tra:)
Thời gian làm bài: 40 phút
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
Câu 1:
(0, 5 đ)
Câu 2:
(0, 5 đ)
Câu 3:
(0, 5 đ)
Câu 4:
(0, 5 đ)
Câu 5:
(0, 5 đ)
Câu 6:
(0, 5 đ)
Câu 1:
(1 điểm)
Câu 2:
(1 điểm)
Phần 1: Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời a, b, c, d (là đáp số, kết quả tính) . ( Đánh dấu x vào trước các câu trả lời đúng)
1/Các số 43 ; 14 ; 28 ; 33 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :
a) 43 ; 33; 28 ; 14 b) 43 ; 28 ; 33; 14. c) 43 ; 28 ; 14; 33
2/Số tròn chục liền sau 34 là :
a) 30 b) 35 c) 40
3/Số lớn hơn 46 và bé hơn 49 là :
a) 46 và 47 b) 47 và 48 c) 48 và 49
4/ 20 cm = ………… dm, số cần điền vào chỗ chấm là :
a) 2 b) 20 c) 200
5/ Trong phép tính 34 + 26 = 60, số 60 được gọi là :
a) số hạng b) hiệu c) tổng
6/ Hình bên có :
a) 1 tam giác 1 tứ giác
b) 2 tam giác 1 tứ giác
c) 2 tam giác 2 tứ giác
Phần 2:
-Ghi kết quả tính
25 kg + 15 kg — 10 kg = .....................
36 cm — 14 cm + 18 cm = ......................
-Đặt tính rồi tính:
46 + 35 73 — 32
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
T2 / GHKI
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
(----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3:
(1 điểm)
Câu 4:
(1, 5 đ)
Câu 5:
(1, 5 đ)
Câu 6 :
(1 đ)
Số ?
+ 8
+ 6
— 12
Lớp Hai A có 42 học sinh, lớp Hai B có 48 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thư viện đưa về lớp Hai A 97 quyển sách Tiếng Việt và sách Toán, trong đó có 36 quyển sách Toán. Hỏi lớp Hai A nhận được bao nhiêu quyển sách Tiếng Việt ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hình vẽ sau đây có mấy đoạn thẳng ? Kể tên các đoạn thẳng đó.
A B C D
Trả lời : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GIÁO DỤC
TRƯỜNG TIỂU HỌC
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC
MÔN: TOÁN – LỚP HAI
(3 điểm)
(7 điểm)
Câu 1:
(1 điểm)
Câu 2:
(1 điểm)
Câu 3:
(1 điểm)
Câu 4:
(1, 5 điểm)
Câu 5:
(1, 5 điểm)
Câu 6:
(1 điểm)
Phần 1:
Câu 1/ : a. ; Câu 2/ : c. ; Câu 3/ : b. ; Câu 4/ : a. ; Câu 5/ : c. ; Câu 6/ : b.
HS chọn đúng mỗi kết quả được 0,5 đ
Phần 2:
Ghi kết quả tính
25 kg + 15 kg — 10 kg = 30 kg
36 cm — 14 cm + 18 cm = 40 cm
HS thực hiện đúng mỗi kết quả được 0, 5 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Huy
Dung lượng: 15,10KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)