Đề ĐK lân2 Toán 2
Chia sẻ bởi Hồ Thị Thông |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề ĐK lân2 Toán 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
đề Kiểm TRA Định Kì Lần 2- NĂM Học 2009 -2010.
Môn Toán lớp 2.
Thời gian làm bài 40 phút (Không kể thời gian chép đề)
Họ và tên:……………………………………………Lớp 2…..
Câu1:(2điểm) Đặt tính rồi tính:
35 + 16 22 + 39 26 + 74 100 – 37 83 – 26
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................
Câu2:(2 điểm) Tìm x:
a. x + 15 = 52 b. 18 + x = 44
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................
c. 76 – x =32 + 19 d. x – 16 = 98 -39
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................
……………………………………………………………....................................
Câu3:(1điểm) a. Vẽ đoạn thẳng AB dài 7 cm …………………………………………………………………………….................................
b. Vẽ đoạn thẳng CD dài 1 dm
…………………………………………………………………………….................................
Câu4:(2điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 100 lít nước mắm. Buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 43 lít nước mắm. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................
………………………………
Câu5:(1điểm) Số?
a. 1 tuần có …... ngày b. 1 ngày có…… giờ.
c. 1dm = ……cm d. 1 năm có…….. tháng.
Câu6:(2điểm) Trong một phép trừ có số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số. Hiệu của phép trừ là số tròn chục liền sau số 49. Tìm số trừ của phép trừ đó?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................
Biểu điểm.
Câu1:( 2điểm) Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,4 điểm.
Câu2:( 2 điểm) Tìm đúng mỗi bài x được 0,5 điểm.
Câu3:(1 điểm) Vẽ đúng mỗi đoạn thẳng được 0,5 điểm.
Câu4:(2 điểm) - Câu lời giải đúng được 0,75 điểm.
- Phép tính đúng được 1 điểm.
- Ghi đúng đáp số được 0,25 điểm
Câu5:(1 điểm) Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm.
Câu6:(2điểm)- Lập luận viết được số lớn nhất có hai chữ số được 0,5 điểm
- Viết được số tròn chục liền sau số 49 được 0,5 điểm.
- Tìm đúng số trừ được 1 điểm.
Môn Toán lớp 2.
Thời gian làm bài 40 phút (Không kể thời gian chép đề)
Họ và tên:……………………………………………Lớp 2…..
Câu1:(2điểm) Đặt tính rồi tính:
35 + 16 22 + 39 26 + 74 100 – 37 83 – 26
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................
Câu2:(2 điểm) Tìm x:
a. x + 15 = 52 b. 18 + x = 44
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................
c. 76 – x =32 + 19 d. x – 16 = 98 -39
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................
……………………………………………………………....................................
Câu3:(1điểm) a. Vẽ đoạn thẳng AB dài 7 cm …………………………………………………………………………….................................
b. Vẽ đoạn thẳng CD dài 1 dm
…………………………………………………………………………….................................
Câu4:(2điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 100 lít nước mắm. Buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 43 lít nước mắm. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................
………………………………
Câu5:(1điểm) Số?
a. 1 tuần có …... ngày b. 1 ngày có…… giờ.
c. 1dm = ……cm d. 1 năm có…….. tháng.
Câu6:(2điểm) Trong một phép trừ có số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số. Hiệu của phép trừ là số tròn chục liền sau số 49. Tìm số trừ của phép trừ đó?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................
Biểu điểm.
Câu1:( 2điểm) Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,4 điểm.
Câu2:( 2 điểm) Tìm đúng mỗi bài x được 0,5 điểm.
Câu3:(1 điểm) Vẽ đúng mỗi đoạn thẳng được 0,5 điểm.
Câu4:(2 điểm) - Câu lời giải đúng được 0,75 điểm.
- Phép tính đúng được 1 điểm.
- Ghi đúng đáp số được 0,25 điểm
Câu5:(1 điểm) Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm.
Câu6:(2điểm)- Lập luận viết được số lớn nhất có hai chữ số được 0,5 điểm
- Viết được số tròn chục liền sau số 49 được 0,5 điểm.
- Tìm đúng số trừ được 1 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Thông
Dung lượng: 4,31KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)