ĐỀ ĐỊNH KỲ CUỐI hk1 LỚP 4
Chia sẻ bởi Lê Văn Thâm |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ĐỊNH KỲ CUỐI hk1 LỚP 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ & tên học sinh
…………………………
Lớp: 4……Trường TH số II Nam Phước.
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP BỐN
Năm học: 2009 – 2010
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm:
GK kí:
Bài 1: (2đ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a/ Một nghìn chín trăm sáu mươi chín mét vuông là:
A. 1969 m B. 1969 cm2 C. 1969 dm2 D.1969 m2
b/ 15000kg = ……tấn
A. 15 B. 150 C. 1500 D. 150000
c/ 3 phút 15 giây = ……..giây
A. 185 giây B. 195 giây C. 180 giây C. 120 giây
d/ Một hình vuông có cạnh 5cm. Diện tích hình vuông đó là:
A. 20m2 B. 25 m2 C. 30 m2
Bài 2: (1đ)
a) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
76 412 , 67 214 , 65 214 , 76 214
……………………………………………………………………………………………………..
b) Viết số “Năm trăm linh năm triệu hai trăm ba mươi hai nghìn bốn trăm”
……………………………………………………………………………………………………..
Bài 3: (2,5 đ): Đặt tính rồi tính:
a) 578 946 + 231 529 b) 95 360 – 3 753 c) 237 x 204 d) 5781 : 47
…………………….. …………………….. ………………….. ……………………...
……………………. …………………….. ………………….. ……………………...
……………………. …………………….. ………………….. ……………………... ……………………. …………………….. ………………….. ……………………...
…………………… …………………….. ………………….. ……………………...
Bài 3: (1,5đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 876 x 85 – 876 x 75 b) 4 x 39 x 25 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...……………...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (2 đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 300 mét, chiều dài hơn chiều rộng 92 mét.
a. Tính chu vi mảnh đất đó?
b. Tính diện tích mảnh đất đó?
Tóm tắt: Giải:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: (1đ) Trung bình cộng của hai số bằng 135. Biết một trong hai số là 246. Tìm số kia.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Cuối học kì I Năm học 2009- 2010
Câu 1: (2đ) Mỗi chỗ đúng 0,5 đ
Câu 2: (1đ)
+ a. Xếp đúng số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5đ:
+ b. Viết số đúng 0,5đ.
Câu 3: (2,5đ) Mỗi phép tính cộng, trừ đúng mỗi bài 0,5đ; mỗi phép tính nhân, chia đúng mỗi bài 0,75đ.
Câu 4: (1,5đ) Mỗi biểu thức đúng 0,75đ.
a) 876 x 85 – 876 x 75 b) 4 x 39 x 25
= 876 x (85 – 75) = 39 x (4 x25)
= 876 x 10 = 39 x 100
= 8 760 = 3 900
Câu 5: (2đ)
Chiều dài mảnh vườn: (300 + 92) : 2 = 196 (m) (0,5đ)
Chiều rộng mảnh vườn: 196 – 92 = 104 (m) (0,5đ)
Chu vi mảnh vườn: (196 + 104) x 2 = 600 (m) (0,5đ)
Diện tích mảnh vườn: 196 x 104 = 20 384 (m²) (0,5đ)
ĐS: a) 600m
b) 20 384 m²
Câu 6: (1đ)
Tổng hai số: 135 x 2 = 270 (0,5đ)
Số cần tìm: 270 – 246 = 24 (0,5đ)
ĐS: 24
Họ & tên học sinh
…………………………
Lớp: 4……Trường TH số II Nam Phước.
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP BỐN
Năm học: 2009 – 2010
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm:
GK kí:
I. Đọc hiểu: (5 điểm)
1/ Xếp các từ sau thành hai nhóm để điền vào bảng :
Quyết chí, khó khăn, quyêt tâm, bền chí, bền lòng, gian khó, gian khổ, thách thức, chông gai, vững tâm, vững dạ.
Nhóm 1: Từ ngữ nói về ý chí nghị lực của con người:
Nhóm 2: Từ ngữ nói
…………………………
Lớp: 4……Trường TH số II Nam Phước.
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP BỐN
Năm học: 2009 – 2010
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm:
GK kí:
Bài 1: (2đ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a/ Một nghìn chín trăm sáu mươi chín mét vuông là:
A. 1969 m B. 1969 cm2 C. 1969 dm2 D.1969 m2
b/ 15000kg = ……tấn
A. 15 B. 150 C. 1500 D. 150000
c/ 3 phút 15 giây = ……..giây
A. 185 giây B. 195 giây C. 180 giây C. 120 giây
d/ Một hình vuông có cạnh 5cm. Diện tích hình vuông đó là:
A. 20m2 B. 25 m2 C. 30 m2
Bài 2: (1đ)
a) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
76 412 , 67 214 , 65 214 , 76 214
……………………………………………………………………………………………………..
b) Viết số “Năm trăm linh năm triệu hai trăm ba mươi hai nghìn bốn trăm”
……………………………………………………………………………………………………..
Bài 3: (2,5 đ): Đặt tính rồi tính:
a) 578 946 + 231 529 b) 95 360 – 3 753 c) 237 x 204 d) 5781 : 47
…………………….. …………………….. ………………….. ……………………...
……………………. …………………….. ………………….. ……………………...
……………………. …………………….. ………………….. ……………………... ……………………. …………………….. ………………….. ……………………...
…………………… …………………….. ………………….. ……………………...
Bài 3: (1,5đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 876 x 85 – 876 x 75 b) 4 x 39 x 25 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...……………...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (2 đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 300 mét, chiều dài hơn chiều rộng 92 mét.
a. Tính chu vi mảnh đất đó?
b. Tính diện tích mảnh đất đó?
Tóm tắt: Giải:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: (1đ) Trung bình cộng của hai số bằng 135. Biết một trong hai số là 246. Tìm số kia.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Cuối học kì I Năm học 2009- 2010
Câu 1: (2đ) Mỗi chỗ đúng 0,5 đ
Câu 2: (1đ)
+ a. Xếp đúng số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5đ:
+ b. Viết số đúng 0,5đ.
Câu 3: (2,5đ) Mỗi phép tính cộng, trừ đúng mỗi bài 0,5đ; mỗi phép tính nhân, chia đúng mỗi bài 0,75đ.
Câu 4: (1,5đ) Mỗi biểu thức đúng 0,75đ.
a) 876 x 85 – 876 x 75 b) 4 x 39 x 25
= 876 x (85 – 75) = 39 x (4 x25)
= 876 x 10 = 39 x 100
= 8 760 = 3 900
Câu 5: (2đ)
Chiều dài mảnh vườn: (300 + 92) : 2 = 196 (m) (0,5đ)
Chiều rộng mảnh vườn: 196 – 92 = 104 (m) (0,5đ)
Chu vi mảnh vườn: (196 + 104) x 2 = 600 (m) (0,5đ)
Diện tích mảnh vườn: 196 x 104 = 20 384 (m²) (0,5đ)
ĐS: a) 600m
b) 20 384 m²
Câu 6: (1đ)
Tổng hai số: 135 x 2 = 270 (0,5đ)
Số cần tìm: 270 – 246 = 24 (0,5đ)
ĐS: 24
Họ & tên học sinh
…………………………
Lớp: 4……Trường TH số II Nam Phước.
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP BỐN
Năm học: 2009 – 2010
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm:
GK kí:
I. Đọc hiểu: (5 điểm)
1/ Xếp các từ sau thành hai nhóm để điền vào bảng :
Quyết chí, khó khăn, quyêt tâm, bền chí, bền lòng, gian khó, gian khổ, thách thức, chông gai, vững tâm, vững dạ.
Nhóm 1: Từ ngữ nói về ý chí nghị lực của con người:
Nhóm 2: Từ ngữ nói
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Thâm
Dung lượng: 141,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)