Đề Địa lý TS lớp 10 Chuyên NH 2010-2011
Chia sẻ bởi Lê Hoàng Trung |
Ngày 16/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề Địa lý TS lớp 10 Chuyên NH 2010-2011 thuộc Lịch sử 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM HỌC 2010-2011
----------- Khóa ngày 22, 23/6/2010
Đề chính thức
(Đề thi gồm có 02 trang)
MÔN: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (4,0 điểm)
a) Em hãy giải thích nguyên nhân sinh ra hiện tượng mùa trên Trái Đất
b) Dựa vào bảng số liệu sau đây, hãy nêu hiện tượng số ngày có ngày suốt 24 giờ ở các vĩ độ
Vĩ độ
66033’B
700B
750B
800B
850B
900B
Số ngày có ngày suốt 24 giờ
1
65
103
134
181
186
Câu 2: (4.0 điểm) Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây
Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta
thời kì 1985-2008
Năm
1985
1990
1995
2000
2005
2008
- Số dân thành thị
(nghìn người)
- Tỉ lệ dân thành thị
(%)
11360,0
18,97
12880,3
19,51
14938,1
20,75
18771,9
24,18
22336,8
26,88
24233,3
28,11
Em hãy:
a) Nhận xét về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta thời kì 1985-2008
b) Cho biết sự thay đổi tỉ lệ dân thành thị đã phản ánh quá trình đô thị hóa ở nước ta như thế nào?
c) Kể tên ba đô thị có số dân lớn nhất nước ta.
Câu 3: (4,0 điểm)
Em hãy trình bày đặc điểm tự nhiên và các thế mạnh kinh tế của tiểu vùng Tây Bắc nước ta.
Câu 4 : (2,0 điểm)
Dựa vào Átlát Địa lý Việt Nam và kiến thức đã học, em hãy:
a) Xác định các thành phố của vùng đồng bằng sông Cửu Long có cơ sở chế biến lương thực-thực phẩm.
b) Nêu ý nghĩa của việc phát triển công nghiệp chế biến lương thực-thực phẩm đối với sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 5: (6,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau đây
GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta
Thời kì 1995-2005
(đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm
Tổng số
Chia ra
Nông, lâm và thuỷ sản
Công nghiệp –xây dựng
Dịch vụ
1995
228,9
62,2
65,8
100,9
2005
839,2
176,0
344,2
319,0
a) Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong hai năm 1995-2005
b) Dựa vào bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, em hãy nhận xét và giải thích về qui mô và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta thời kì 1995-2005.
-----Hết-----
Ghi chú: - Thí sinh được sử dụng máy tính bỏ túi và Átlát Địa lý Việt Nam trong phòng thi.
- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………. Số báo danh: ……………………
Chữ ký giám thị 1: …………………………. Chữ ký giám thị 2: ………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.CẦN THƠ
HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC SINH THI TUYỂN LỚP 10 CHUYÊN ĐỊA
NĂM HỌC: 2010-2011
Câu
Đáp án
Điểm
1a.
1b
Khi chuyển động trên quỹ đạo, trục của Trái Đất có độ nghiệng không đổi và hướng về một phía nên hai nửa cầu luân phiên nhau chúc về phía mặt trời, sinh ra các mùa.
Hiện tượng ngày dài hơn đêm vào mùa hạ ở Bắc bán cầu
Tại 66033’B có một ngày dài 24 giờ vào ngày 22/6
Tại 900B có 6 tháng ngàydài 24 giờ vào ngày 22/6
Các địa điểm nằm giữa 66033’B đến 900B có số ngày dài 24 giờ dao động từ 1 ngày đến 6 tháng.
1.0
1.0
2a
2b
2c.
a. Nhận xét:
Số dân thành thị không ngừng tăng ( dẫn chứng)
Tỉ lệ thị dân tăng dần: nhiều nhất là năm 2000, ít nhất là năm 1990
b.Sự thay đổi tỉ lệ dân thành thị
THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM HỌC 2010-2011
----------- Khóa ngày 22, 23/6/2010
Đề chính thức
(Đề thi gồm có 02 trang)
MÔN: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (4,0 điểm)
a) Em hãy giải thích nguyên nhân sinh ra hiện tượng mùa trên Trái Đất
b) Dựa vào bảng số liệu sau đây, hãy nêu hiện tượng số ngày có ngày suốt 24 giờ ở các vĩ độ
Vĩ độ
66033’B
700B
750B
800B
850B
900B
Số ngày có ngày suốt 24 giờ
1
65
103
134
181
186
Câu 2: (4.0 điểm) Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây
Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta
thời kì 1985-2008
Năm
1985
1990
1995
2000
2005
2008
- Số dân thành thị
(nghìn người)
- Tỉ lệ dân thành thị
(%)
11360,0
18,97
12880,3
19,51
14938,1
20,75
18771,9
24,18
22336,8
26,88
24233,3
28,11
Em hãy:
a) Nhận xét về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta thời kì 1985-2008
b) Cho biết sự thay đổi tỉ lệ dân thành thị đã phản ánh quá trình đô thị hóa ở nước ta như thế nào?
c) Kể tên ba đô thị có số dân lớn nhất nước ta.
Câu 3: (4,0 điểm)
Em hãy trình bày đặc điểm tự nhiên và các thế mạnh kinh tế của tiểu vùng Tây Bắc nước ta.
Câu 4 : (2,0 điểm)
Dựa vào Átlát Địa lý Việt Nam và kiến thức đã học, em hãy:
a) Xác định các thành phố của vùng đồng bằng sông Cửu Long có cơ sở chế biến lương thực-thực phẩm.
b) Nêu ý nghĩa của việc phát triển công nghiệp chế biến lương thực-thực phẩm đối với sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 5: (6,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau đây
GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta
Thời kì 1995-2005
(đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm
Tổng số
Chia ra
Nông, lâm và thuỷ sản
Công nghiệp –xây dựng
Dịch vụ
1995
228,9
62,2
65,8
100,9
2005
839,2
176,0
344,2
319,0
a) Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong hai năm 1995-2005
b) Dựa vào bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, em hãy nhận xét và giải thích về qui mô và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta thời kì 1995-2005.
-----Hết-----
Ghi chú: - Thí sinh được sử dụng máy tính bỏ túi và Átlát Địa lý Việt Nam trong phòng thi.
- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………. Số báo danh: ……………………
Chữ ký giám thị 1: …………………………. Chữ ký giám thị 2: ………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.CẦN THƠ
HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC SINH THI TUYỂN LỚP 10 CHUYÊN ĐỊA
NĂM HỌC: 2010-2011
Câu
Đáp án
Điểm
1a.
1b
Khi chuyển động trên quỹ đạo, trục của Trái Đất có độ nghiệng không đổi và hướng về một phía nên hai nửa cầu luân phiên nhau chúc về phía mặt trời, sinh ra các mùa.
Hiện tượng ngày dài hơn đêm vào mùa hạ ở Bắc bán cầu
Tại 66033’B có một ngày dài 24 giờ vào ngày 22/6
Tại 900B có 6 tháng ngàydài 24 giờ vào ngày 22/6
Các địa điểm nằm giữa 66033’B đến 900B có số ngày dài 24 giờ dao động từ 1 ngày đến 6 tháng.
1.0
1.0
2a
2b
2c.
a. Nhận xét:
Số dân thành thị không ngừng tăng ( dẫn chứng)
Tỉ lệ thị dân tăng dần: nhiều nhất là năm 2000, ít nhất là năm 1990
b.Sự thay đổi tỉ lệ dân thành thị
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hoàng Trung
Dung lượng: 12,76KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)