De de xuat HK I Ly8 so 7

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền | Ngày 14/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: De de xuat HK I Ly8 so 7 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

Họ và tên : KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp: 8 Môn: Vật lí
Mã đề:03 Thời gian: 45 phút
A-Trắc nghiệm: (4 điểm)
1-Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng?
A. Ôtô chuyển động so với mặt đường.
B. Ôtô đứng yên so với người lái xe.
C. Ôtô chuyển động so với người lái xe.
D. Ôtô chuyển động so với cây bên đường.
2-Vật chỉ chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực nào sau đây làm vật đứng yên, tiếp tục đứng yên ?
A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.
B. Hai lực cùng phương, ngược chiều.
C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
D. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương cùng nằm lên một đường thẳng, ngược chiều.
3-Muốn tăng, giảm áp suất thì phải làm như thế nào ? Trong các cách sau đây,. Cách nào là không đúng ?
A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.
C. Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.
D. Muốn giảm áp suất thì phải tăng diện tích bị ép.
4-Khi vật nổi lên trên chất lỏng thì lực đẩy Ac-si-mét được tính như thế nào ? Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu dưới đây :
A. Bằng trọng lượng của phần vật chìm trong nước.
B. Bằng trọng lượng của phần nước bị vật chiếm chỗ.
C. Bằng trọng lượng của vật.
D. Bằng trọng lượng riêng của nước nhân với thể tích của vật.
B-Tự luận: (6 điểm)
1- Điền tư thích hợp vào chỗ trống :
Khi thả vật rơi, do sức vận tốc của vật
Khi quả bóng lăn vào bãi cát, do của cát nên vận tốc của bóng bị
2- Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.104 N/m2 . Diện tích của bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,03m2. Hỏi trọng lượng và khối lượng của người đó?
3-Một vận động viên đua xe đạp vô địch thế giới đã thực hiện cuộc đua vượt đèo với kết quả như sau:
Quãng đường từ A đến B: 45km trong 2 giờ 15 phút .
Quãng đường từ Bđến C: 30km trong 24phút.
Quãng đường từ C đến D:10km trong ¼ giờ.
Hãy tính: a) Vận tốc trung bình trên mỗi quãng đường.
b) Vận tốc trung bình trên cả quãng đường đua.



Khối 8.
A- Trắc nghiệm : (4 điểm)
1-C , 2-D , 3 B , 4-B .
B-Tự luận: (6 điểm)
1/ a)...hút trái đất.......tăng...(1 điểm)
b)...lực cản..............giảm...(1 điểm)
2/ Trọng lường của người:P=F.S=1700.0,03=510N. (1 điểm)
Khối lượng của người:m=510N:10=51kg. (1 điểm)
3/ V1=5,56m/s.
V2=20,83m/s.
V3=11,11m/s. (1 điểm).
VTB=8,14m/s. (1 điểm).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: 32,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)