Đề đề xuất HK I Lý_8 số 5
Chia sẻ bởi Mai Đức Tâm |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề đề xuất HK I Lý_8 số 5 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ LỚP 8
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
---------------------------------------------(((------------------------------------------
Đề bài:
I/Trắc nghiệm: (4 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu A,B,C rồi khoanh vào giấy làm bài.
Câu 1: Một đoàn tàu đang rời ga.nếu lấy một hành khách ngồi yên trên tàu làm vật mốc thì:
A.Mọi hành khách trên tàu đều chuyển động.
B.Tàu chuyển động.
C.Nhà ga chuyển động.
Câu 2: Khi vật nổi trên mặt chất lỏng thì cường độ của lực đẩy Ac-Si-met bằng:
A.Trọng lượng của phần chất lỏng có thể tích bằng thể tích của vật.
B. Trọng lượng của vật.
C.Trọng lượng của phần vật nổi trên mặt nước.
Câu 3: Một xe khách đang chuyển động trên đường thẳng thì phanh đột ngột,hành khách trên xe sẽ như thế nào?:
A.Bị nghiêng người sang bên trái.
B.Bị nghiêng người sang bên phải.
C.Bị ngã người tới phía trước.
Câu 4: Mặt lốp xe ôtô,xe máy,có khía rãnh để:
A.Giảm ma sát. B.Tăng ma sát C.Tăng quán tính.
Câu 5: Khi nói ôtô chạy từ Hà Nội đến Hải Phòng với vận tốc 40km/h là nói tới vận tốc nào?
A.Vận tốc trung bình.
B.Vận tốc tại một thời điểm nào đó.
C.Trung bình cộng vận tốc.
Câu 6: Tại sao khi lặn người thợ lặn phải mặc bộ áo lặn?
A.Vì khi lặn sâu,nhiệt độ rất thấp.
B.Vì khi lặn sâu,áp suất rất lớn.
C.Vì khi lặn sâu lực cản rất lớn.
Câu 7:Tại sao nắp ấm pha trà thường có một lỗ hở nhỏ ?
A.Do lỗi của nhà sản xuất.
B.Để nước trà trong ấm bay hơi.
C.Để lợi dụng áp suất khí quyển.
Câu 8: Càng lên cao thì áp suất khí quyển:
A.Càng tăng. B.Càng giảm. C.Không thay đổi.
II.Tự luận:(6 điểm)
Câu 1:( 1điểm ).Viết công thức tính lực đẩy Ac-si-mét.Nêu tên và đơn vị của các đại lượng trong công thức.
Câu 2:( 2điểm ). Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường cứ 10 phút đi được 1,5km.
a.Tính vận tốc của học sinh đó?
b.Phải mất bao nhiều phút học sinh đó mới đến được trường?Biết rằng từ nhà đến trường là 3km.
Câu 3: (3 điểm). Một thùng cao 1,8m đựng đầy nước .Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm ở cách đáy thùng 0,6m.Biết rằng trọng lượng riêng của nước 10.000N/m3 .
-----------------------------------Hết----------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
------------------------------------------------------------------------------------
I.Trắc nghiệm(4 điểm) Chọn mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
C
B
A
B
C
B
II.Tự luận.(6 điểm)
Câu / Bài
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1 điểm)
F =d .V
Trong đó:F là độ lớn của lực,đơn vị (N)
d là trọng lượng của chất lỏng,đơn vị N/m3.
V là thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
Câu 2
(2 điểm)
a) Vận tốc của học sinh đó là:
b) Thời gian học sinh đi đến trường là:
phút
(1 điểm)
(1 điểm)
Câu 3
( 3 điểm)
Tóm tắt:
hA = 1,8 m
hB = (1,8 m - 0,6 m) = 1,2 m
d = 10000 N/m3
Tính PA = ?
Tính PB = ?
Giải:
Áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng:
PA = d . hA = 10000 . 1,8 = 18000 N/m2
Áp suất của nước tác dụng lên một điểmở cách đáy thùng 0,6 m là:
PB = d . hB = 10000. 1,2 = 12000 N/m2
MÔN: VẬT LÍ LỚP 8
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
---------------------------------------------(((------------------------------------------
Đề bài:
I/Trắc nghiệm: (4 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu A,B,C rồi khoanh vào giấy làm bài.
Câu 1: Một đoàn tàu đang rời ga.nếu lấy một hành khách ngồi yên trên tàu làm vật mốc thì:
A.Mọi hành khách trên tàu đều chuyển động.
B.Tàu chuyển động.
C.Nhà ga chuyển động.
Câu 2: Khi vật nổi trên mặt chất lỏng thì cường độ của lực đẩy Ac-Si-met bằng:
A.Trọng lượng của phần chất lỏng có thể tích bằng thể tích của vật.
B. Trọng lượng của vật.
C.Trọng lượng của phần vật nổi trên mặt nước.
Câu 3: Một xe khách đang chuyển động trên đường thẳng thì phanh đột ngột,hành khách trên xe sẽ như thế nào?:
A.Bị nghiêng người sang bên trái.
B.Bị nghiêng người sang bên phải.
C.Bị ngã người tới phía trước.
Câu 4: Mặt lốp xe ôtô,xe máy,có khía rãnh để:
A.Giảm ma sát. B.Tăng ma sát C.Tăng quán tính.
Câu 5: Khi nói ôtô chạy từ Hà Nội đến Hải Phòng với vận tốc 40km/h là nói tới vận tốc nào?
A.Vận tốc trung bình.
B.Vận tốc tại một thời điểm nào đó.
C.Trung bình cộng vận tốc.
Câu 6: Tại sao khi lặn người thợ lặn phải mặc bộ áo lặn?
A.Vì khi lặn sâu,nhiệt độ rất thấp.
B.Vì khi lặn sâu,áp suất rất lớn.
C.Vì khi lặn sâu lực cản rất lớn.
Câu 7:Tại sao nắp ấm pha trà thường có một lỗ hở nhỏ ?
A.Do lỗi của nhà sản xuất.
B.Để nước trà trong ấm bay hơi.
C.Để lợi dụng áp suất khí quyển.
Câu 8: Càng lên cao thì áp suất khí quyển:
A.Càng tăng. B.Càng giảm. C.Không thay đổi.
II.Tự luận:(6 điểm)
Câu 1:( 1điểm ).Viết công thức tính lực đẩy Ac-si-mét.Nêu tên và đơn vị của các đại lượng trong công thức.
Câu 2:( 2điểm ). Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường cứ 10 phút đi được 1,5km.
a.Tính vận tốc của học sinh đó?
b.Phải mất bao nhiều phút học sinh đó mới đến được trường?Biết rằng từ nhà đến trường là 3km.
Câu 3: (3 điểm). Một thùng cao 1,8m đựng đầy nước .Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm ở cách đáy thùng 0,6m.Biết rằng trọng lượng riêng của nước 10.000N/m3 .
-----------------------------------Hết----------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
------------------------------------------------------------------------------------
I.Trắc nghiệm(4 điểm) Chọn mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
C
B
A
B
C
B
II.Tự luận.(6 điểm)
Câu / Bài
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1 điểm)
F =d .V
Trong đó:F là độ lớn của lực,đơn vị (N)
d là trọng lượng của chất lỏng,đơn vị N/m3.
V là thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
Câu 2
(2 điểm)
a) Vận tốc của học sinh đó là:
b) Thời gian học sinh đi đến trường là:
phút
(1 điểm)
(1 điểm)
Câu 3
( 3 điểm)
Tóm tắt:
hA = 1,8 m
hB = (1,8 m - 0,6 m) = 1,2 m
d = 10000 N/m3
Tính PA = ?
Tính PB = ?
Giải:
Áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng:
PA = d . hA = 10000 . 1,8 = 18000 N/m2
Áp suất của nước tác dụng lên một điểmở cách đáy thùng 0,6 m là:
PB = d . hB = 10000. 1,2 = 12000 N/m2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Đức Tâm
Dung lượng: 48,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)