Đề đề nghị HKI 10 - 11
Chia sẻ bởi Nguyễn Huỳnh Bảo Lộc |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề đề nghị HKI 10 - 11 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD – ĐT Bình Tân CÂU HỎI NGUỒN HỌC LIỆU MỞ
Trường THCS Tân Thành Môn: Sinh học 8
I. Phần trắc nghiệm:
1. Chức năng của mô biểu bì là :
A. Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể . C. Co dãn và che chở cho cơ thể .
B. Bảo vệ , nhận kích thích và tiết các chất . D. Bảo vệ, hấp thụ và tiết các chất.
2. Mô thần kinh có chức năng :
A. Liên kết các cơ quan trong cơ thể với nhau . C. Giúp các cơ quan hoạt động dễ dàng.
B. Điều hòa hoạt động các cơ quan . D. Nâng đỡ , liên kết các cơ quan .
3. Cung phản xạ gồm các nơron:
A. Nơron hướng tâm, nơron trung gian, nơron li tâm.
B. Nơron hướng tâm, nơron trung gian, nơron cảm giác.
C. Nơron trung gian, nơron li tâm, nơron vận động.
D. Nơron hướng tâm, nơron trung gian, nơron liên lạc.
4. Nơron có chức năng:
A. Cảm ứng, bảo vệ. B. Cảm ứng, nâng đỡ. C. Cảm ứng, dẫn truyền. D. Cảm ứng, hấp thụ.
5. Cột sống có chức năng là:
A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ở phía trên khoang bụng.
B. Giúp cơ thể đứng thẳng, gắn với xương sườn và xương ức thành lồng ngực.
C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động.
D. Bảo đảm cho cơ thể vận động được dễ dàng.
6. Máu gồm các thành phần cấu tạo.
A. Tế bào máu và huyết tương. C. Prôtêin, lipit, muối khoáng.
B. Nguyên sinh chất, huyết tương. D. Huyết tương và các chất hòa tan.
7. Môi trường trong gồm:
A. Máu, huyết tương. C. Máu, nước mô, bạch huyết.
B. Bạch huyết, máu. D. Các tế bào máu, chất dinh dưỡng.
8. Vai trò của môi trường trong là:
A. Bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào.
B. Giúp tế bào trao đổi chất với bên ngoài.
C. Tạo môi trường lỏng để vận chuyển các chất.
D. Giúp tế bào thải các chất thừa trong quá trình sống.
9. Loại bạch cầu nào tham gia vào quá trình thực bào?
A. Bạch cầu trung tính. B. Bạch cầu ưa axít. C. Bạch cầu ưa kiềm. D. Bạch cầu limphô.
10. Hoạt động nào là hoạt động của bạch cầu limphô B?
A. Tiết kháng thể. C. Tự tiết prôtêin bảo vệ cơ thể.
B. Thực bào bảo vệ cơ thể. D. Không tham gia hoạt động.
11. Bạch cầu limphô T phá huỷ tế bào cơ thể bị nhiễm bệnh bằng cách nào?
A. Tiết men phá huỷ màng. C. Dùng chân giả tiêu diệt.
B. Dùng phân tử prôtêin đặc hiệu. D. Tiết kháng thể.
12. Tế bào máu nào tham gia vào quá trình đông máu?
A.Hồng cầu B.Bạch cầu C.Tiểu cầu D. Đại bạch cầu.
13. Người có nhóm máu AB không truyền được cho người có nhóm máu O, A, B vì
A. Nhóm máu AB , hồng cầu có cả A và B . C. Nhóm máu AB ít người có.
B. Nhóm máu AB huyết tương không có D. Không có nhóm máu AB.
14. Hệ tuần hoàn gồm:
A. Động mạch , tĩnh mạch và tim . C. Tim và hệ mạch.
B. Tâm nhĩ , tâm thất , động mạch , tĩnh mạch. D. Tim, hệ mạch và máu.
15. Máu lưu chuyển trong toàn bộ cơ thể là do:
A. Tim co bóp đẩy máu vào hệ mạch . C. Cả A và B đúng.
B. Hệ mạch dẫn máu đi khắp cơ thể. D. Cả A và B sai.
16. Điểm xuất phát của hệ bạch huyết là :
A. Mao mạch bạch huyết . C. Mao mạch bạch huyết ở các cơ quan trong cơ thể.
B. Các cơ quan trong cơ thể . D. Mao mạch máu ở các cơ quan trong cơ thể.
17. Huyết áp cao nhất là ở:
A. Động mạch phổi. B. Động mạch chủ. C. Động mạch nhỏ. D. Tĩnh mạch chủ.
Trường THCS Tân Thành Môn: Sinh học 8
I. Phần trắc nghiệm:
1. Chức năng của mô biểu bì là :
A. Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể . C. Co dãn và che chở cho cơ thể .
B. Bảo vệ , nhận kích thích và tiết các chất . D. Bảo vệ, hấp thụ và tiết các chất.
2. Mô thần kinh có chức năng :
A. Liên kết các cơ quan trong cơ thể với nhau . C. Giúp các cơ quan hoạt động dễ dàng.
B. Điều hòa hoạt động các cơ quan . D. Nâng đỡ , liên kết các cơ quan .
3. Cung phản xạ gồm các nơron:
A. Nơron hướng tâm, nơron trung gian, nơron li tâm.
B. Nơron hướng tâm, nơron trung gian, nơron cảm giác.
C. Nơron trung gian, nơron li tâm, nơron vận động.
D. Nơron hướng tâm, nơron trung gian, nơron liên lạc.
4. Nơron có chức năng:
A. Cảm ứng, bảo vệ. B. Cảm ứng, nâng đỡ. C. Cảm ứng, dẫn truyền. D. Cảm ứng, hấp thụ.
5. Cột sống có chức năng là:
A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ở phía trên khoang bụng.
B. Giúp cơ thể đứng thẳng, gắn với xương sườn và xương ức thành lồng ngực.
C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động.
D. Bảo đảm cho cơ thể vận động được dễ dàng.
6. Máu gồm các thành phần cấu tạo.
A. Tế bào máu và huyết tương. C. Prôtêin, lipit, muối khoáng.
B. Nguyên sinh chất, huyết tương. D. Huyết tương và các chất hòa tan.
7. Môi trường trong gồm:
A. Máu, huyết tương. C. Máu, nước mô, bạch huyết.
B. Bạch huyết, máu. D. Các tế bào máu, chất dinh dưỡng.
8. Vai trò của môi trường trong là:
A. Bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào.
B. Giúp tế bào trao đổi chất với bên ngoài.
C. Tạo môi trường lỏng để vận chuyển các chất.
D. Giúp tế bào thải các chất thừa trong quá trình sống.
9. Loại bạch cầu nào tham gia vào quá trình thực bào?
A. Bạch cầu trung tính. B. Bạch cầu ưa axít. C. Bạch cầu ưa kiềm. D. Bạch cầu limphô.
10. Hoạt động nào là hoạt động của bạch cầu limphô B?
A. Tiết kháng thể. C. Tự tiết prôtêin bảo vệ cơ thể.
B. Thực bào bảo vệ cơ thể. D. Không tham gia hoạt động.
11. Bạch cầu limphô T phá huỷ tế bào cơ thể bị nhiễm bệnh bằng cách nào?
A. Tiết men phá huỷ màng. C. Dùng chân giả tiêu diệt.
B. Dùng phân tử prôtêin đặc hiệu. D. Tiết kháng thể.
12. Tế bào máu nào tham gia vào quá trình đông máu?
A.Hồng cầu B.Bạch cầu C.Tiểu cầu D. Đại bạch cầu.
13. Người có nhóm máu AB không truyền được cho người có nhóm máu O, A, B vì
A. Nhóm máu AB , hồng cầu có cả A và B . C. Nhóm máu AB ít người có.
B. Nhóm máu AB huyết tương không có D. Không có nhóm máu AB.
14. Hệ tuần hoàn gồm:
A. Động mạch , tĩnh mạch và tim . C. Tim và hệ mạch.
B. Tâm nhĩ , tâm thất , động mạch , tĩnh mạch. D. Tim, hệ mạch và máu.
15. Máu lưu chuyển trong toàn bộ cơ thể là do:
A. Tim co bóp đẩy máu vào hệ mạch . C. Cả A và B đúng.
B. Hệ mạch dẫn máu đi khắp cơ thể. D. Cả A và B sai.
16. Điểm xuất phát của hệ bạch huyết là :
A. Mao mạch bạch huyết . C. Mao mạch bạch huyết ở các cơ quan trong cơ thể.
B. Các cơ quan trong cơ thể . D. Mao mạch máu ở các cơ quan trong cơ thể.
17. Huyết áp cao nhất là ở:
A. Động mạch phổi. B. Động mạch chủ. C. Động mạch nhỏ. D. Tĩnh mạch chủ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huỳnh Bảo Lộc
Dung lượng: 61,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)