đề đây mấy đồ si

Chia sẻ bởi Bùi Thị Hiền | Ngày 14/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: đề đây mấy đồ si thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

Bài 10 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3,196cm, AB = 2,0574cm. Dựng trên các cạnh AB, AC và về phía ngoài tam giác ABC, các tam giác vuông cân ADB, AEC có cạnh huyền theo thứ tự là AB, AC. Gọi M là trung điểm BC. Tính diện tích tam giác DME (gần đúng với 4 chữ số thập phân)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Lời giải gợi ý
Đáp số

1
a)
S = 30862792500


b)
M= 2432902008176640000

2

UCLN=1;



BCNN=3289957637363397

3
a)
R(x)=2x2+1


b)
R(2010)2=65289648200401

4
1/49 = 0,(020408163265306122448979591836734693877551)
(42 chữ số)
Mặt khác : 242010 ( 36 (mod 42)
Kq: 3

5
2010 ( 2 (mod 2008)
20103 ( 8 (mod 2008 )
20109 ( 83 ( 512 (mod 2008 ) (1)
201033 ( 811 ( 1752 (mod 2008 )
201099 ( 17523 ( 1632 (mod 2008 )
2010100 ( 2.1632( 1256(mod 2008 )=>2010200( 12562( 1256 (mod 2008 )
2010300 ( 12563 ( 1256(mod 2008 )
2010900 ( 12563 ( 1256 (mod 2008 )
20101800 ( 12562 ( 1256 (mod 2008 )
20102000 ( 12562 ( 1256 (mod 2008 ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra 20102009 ( 512 . 1256 ( 512 (mod 2008 )
r = 512

6
a)Quy trình (trên máy 579ES):
Gán 1 cho A và B; Gán 2 cho C; Gán 0 cho D.; Gán 3 cho X
. Nhập dòng lệnh:
X=X+1: D= A+ B: A=B:B=C:C=D.
Nhấn Calc và liên tiếp ta được kết quả




b)
P80 = 4250949112
P100 = 1177482265857

7
a)
1247501. 2 . 53


b)
a =

8
Thực hiện quy trình ấn phím như sau:
Gán 0 cho D và C. Nhập dòng lệnh
D:=D+1: C=C+D5
Ta được:
Với D=62 : C= 9930928833
D= 63 : C = 10923365376
x = 63

9
a)
S ( 0,08333327121


b)
S =

10

+C/M AIMK là hình chữ nhật
=> DME vuông tại



+DME vuông cân vì (AEK=450 . Suy ra SDME = ½ DM2
DM= DI+ IM = DI+ AK= ½ AB + ½ AC.
Suy ra SDME = 



S ( 3,4498 cm2


Bài 1. (6.0 điểm) . Tính kết quả đúng của các tích sau:
M = 33333444447777788888
b. N = 1220133
Bài 2. (6.0 điểm) Cho dãy số  được xác định 
Tính 
Gọi  là tổng của  số hạng đầu tiên của dãy số . Lập quy trình bấm phím để tính Sn và tính . Ghi rõ quy trình bấm phím trên máy nào
Bài 3. (6.0 điểm)
Tìm x, y nguyên dương thoả mãn: 
Tìm các chữ số  sao cho  là số chính phương
Bài 4. (6.0 điểm). Kết quả lấy đến 5 chữ số sau dấu phẩy
Cho tam giác ABC có cạnh AB=1,2345; cạnh AC=2,3456 và hai trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. Tính độ dài cạnh BC
Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB,CD. Gọi M,N là trung điểm của AB, CD.
Biết MN = 2,2222; BD =3,3333 và AC=5,5555. Tìm diện tích hình thang.
Bài 5 (6.0 điểm) Kết quả câu b lấy đến 5 chữ số sau dấu phẩy
a. Cho . Tìm hai chữ số tận cùng của A.
b. Cho góc  thỏa mãn  . Tìm giá trị nhỏ nhất của 
Đề Số 1: (Thời gian lam bài: 60 phút) Bài 1: a) Tính đúng giá trị của  b) Cho đa thức:  Tính đúng các giá trị của và tìm số các ước khác nhau của 
Bài 3: Tìm số dư trong phép chia  cho Bài 4: Tìm tất cả các cặp số nguyên không âm thỏa mãn phương trình sau:

Bài 5: a) Tìm số nguyên lớn nhất sao cho bất đẳng thức sau được thỏa:  Lời giải bài 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Hiền
Dung lượng: 299,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)